Hạng mục thử |
Một thí nghiệm viên |
Nội bộ phòng thí nghiệm |
Giữa các phòng thí nghiệm |
Chiều dài một phần tư nửa trên, in. |
0,01905 |
0,00140 |
0,00623 |
Chiều dài trung bình, in. |
0,02196 |
0,00227 |
0,01307 |
Hệ số biến sai, phần trăm trung bình |
1,450 |
0,361 |
1,173 |
Xơ ngắn hơn in., điểm phần trăm |
1,441 |
0,033 |
1,162 |
13.2. Độ chụm – Với các thành phần phương sai được ghi lại trong 13.1, trung bình của các giá trị quan sát của cả phép thử ba mẫu và phép thử hai mẫu được coi là sai khác đáng kể ở mức tin cậy 95 % nếu sự sai khác này bằng hoặc vượt quá sai khác tới hạn dưới đây:
Số lượng mẫu và hạng mục thử A
Một thí nghiệm viên
Nội bộ phòng thí nghiệm
Giữa các phòng thí nghiệm
Phép thử ba mẫu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài trung bình, in.
Hệ số biến sai, phần trăm trung bình
Xơ ngắn hơn in., điểm phần trăm
0,030
0,035
2,3
2,3
0,031
0,036
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
0,035
0,051
4,1
4,0
Phép thử hai mẫu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài trung bình, in.
Hệ số biến sai, phần trăm trung bình
Xơ ngắn hơn in., điểm phần trăm
0,037
0,043
2,8
2,8
0,038
0,043
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
0,041
0,057
4,4
4,3
A Các giá trị sai khác tới hạn được sử dụng ở trên đã được tính toán có sử dụng t = 1,960 dựa trên bậc tự do vô cùng. Các giá trị áp dụng được chỉ khi các phép thử được thực hiện bởi những thí nghiệm viên kinh nghiệm trong phòng thí nghiệm mà tại đó kiểm soát cấp kết quả bằng cách sử dụng bông tiêu chuẩn để hiệu chuẩn.
CHÚ THÍCH 3: Các giá trị sai khác tới hạn được lập bảng phải được coi là tuyên bố chung, đặc biệt về độ chụm giữa các phòng thí nghiệm. Trước khi thực hiện một tuyên bố có ý nghĩa về hai phòng thí nghiệm, nếu có, phải thiết lập độ chệch thống kê giữa các phòng thí nghiệm, với mỗi so sánh được dựa trên số liệu nhận được gần đây trên các mẫu thử được lấy ngẫu nhiên từ một mẫu của vật liệu sẽ được thử.
13.3. Độ chệch – Tiêu chuẩn này dùng để xác định chiều dài và sự phân bố chiều dài của xơ bông không có độ chệch và xem là phương pháp chính xác nhất, loại ra các phép đo một số lượng lớn các xơ đơn. Đây là tiêu chuẩn dùng để đánh giá độ chệch của các phương pháp khác.
CHIỀU DÀI XƠ – PHƯƠNG PHÁP SẮP HÀNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử
KIỂM TRA
Số phòng thí nghiệm
10
Người lấy mẫu cúi
A.B.
Người lấy mẫu
M.B.
Người cân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lô.
Người phân loại
R.B.
Người kiểm tra
M.B.
Người tính toán
B.M.
Người kiểm tra
M.B.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn dưới (in.)
Số lượng phần kéo
Trung bình
Nhóm khối lượng, W
Chiều dài bình phương, L2
Phân bố xơ
thí nghiệm viên 1
thí nghiệm viên 2
Tổng khối lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
2,375
1,521
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,250
1,369
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,225
33
2,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,089
31
1,875
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
961
29
1,750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
841
27
1,625
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
729
25
1,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
1,375
5
5
5
4,0
529
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,31
21
1,250
4-6
4-6
10
11,6
441
15,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
1,125
3-10-3
3-10-3
16
18,9
361
34,5
45,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
7-5
7-5
12
13,2
289
47,7
63,43
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-6
5-6
11
9,0
225
56,7
75,40
13
0,750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-2
6
5,1
169
61,8
82,18
11
0,625
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3,8
121
65,6
87,23
9
0,500
2-1
4-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
81
67,3
89,49
7
0,375
7
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
70,5
93,75
5
0,250
2-2
2-1
3
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72,8
96,81
3
0,125
3
4
4
1,6
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,94
1
0,000
1
1
1
0,8
1
75,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết
Tổng
Tổng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
84
75,2
Nghịch đảo
SWL = 1217,0
SWL2 = 21583,2
TÍNH TOÁN
A. Chiều dài một phần tư nửa trên (điểm 25 %):
1. Tổng lũy tích của khối lượng nhóm dài nhất bằng hoặc lớn hơn 25 % = 34,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hiệu số (dòng 1 trừ dòng 2) ……………………………………………… = 15,7
4. Hiệu chỉnh = Hiệu số x 0,125/khối lượng của nhóm chứa chiều dài một phần tư nửa trên
= 15,7 x 0,125/18,9 = 0,1038 in.
5. Giới hạn dưới của nhóm chứa một phần tư nửa trên …………………... = 1,1250 in.
6. Chiều dài một phần tư nửa trên (dòng 4 cộng dòng 5) …………………. = 1,2288 in.
B. Chiều dài trung bình = S WL/(SWx16) = 1217,0/(SW x 16) ……… = 1217,0/1203,2 = 1,011469 in.
C. Phương sai.
1. SWL2/(SWx256) = 21583,2/(SWx256) …………………………………….. = 1,121135 in.
2. (Chiều dài trung bình)2 ………………………………………………………. = 1,023070 in.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D. Độ lệch chuẩn
SD = ……………………………………………………………………………… = 0,313
E. Hệ số biến sai
SD x 100/chiều dài trung bình ………………………………………………… = 30,95 %
F. Phần trăm xơ ngắn hơn in. hoặc những nhóm chiều dài quy định khác, hoặc cả hai.
Ví dụ cho 1/2 in.
= 100 – phần trăm lũy tích của xơ trong nhóm chiều dài 9
= 100 – 89,49 = 10,51
Nhóm trung bình cho phương pháp sắp hàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Chiều dài một phần tư nửa trên (in.)
Trung bình (in.)
C.V (%)
Xơ ngắn hơn in. (%)
1
1,2288
1,0115
30,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1,2369
1,0255
30,52
8,7
3
1,2172
1,0037
31,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
1,2276
1,0136
30,92
10,3
Hình 2 – Biểu mẫu phù hợp cho việc ghi lại các quan sát ban đầu và tính toán thống kê các chiều dài khác nhau bằng phương pháp sắp hàng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4180:2009 (ASTM D 1440 : 2007) về vật liệu dệt - Xơ bông - Xác định chiều dài và phân bố chiều dài (Phương pháp sắp hàng)
Số hiệu: | TCVN4180:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4180:2009 (ASTM D 1440 : 2007) về vật liệu dệt - Xơ bông - Xác định chiều dài và phân bố chiều dài (Phương pháp sắp hàng)
Chưa có Video