Dung dịch nhôm tiêu chuẩn (3.11) ml |
Khối lượng tương ứng của nhôm mg |
Tỷ lệ phần trăm tương ứng theo khối lượng của nhôm trong phần mẫu thử |
||
Dung dịch A 1 g/100 ml |
Dung dịch B 1 g/250 ml |
Dung dịch C 1 g/1000 ml |
||
0* |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,50 |
0,5 |
0,05 |
0,125 |
0,50 |
1,00 |
1,0 |
0,10 |
0,25 |
1,00 |
2,00 |
2,0 |
0,20 |
0,50 |
2,00 |
2,50 |
2,5 |
0,25 |
0,625 |
2,50 |
3,00 |
3,0 |
0,30 |
0,75 |
3,00 |
4,00 |
4,0 |
0,40 |
1,00 |
4,00 |
5,00 |
5,0 |
0,50 |
1,25 |
5,00 |
* Phép thử mẫu trắng đối với các thuốc thử cho đường chuẩn. |
Sử dụng đường chuẩn để tính toán tỷ lệ phần trăm theo khối lượng của nhôm trong ferosilic tương ứng với độ hấp thụ đo được.
Báo cáo thử phải bao gồm các thông tin sau:
a) Nhận dạng mẫu thử;
b) Tham chiếu phương pháp được sử dụng;
c) Kết quả và phương pháp biểu thị kết quả được sử dụng;
d) Bất cứ các đặc tính không bình thường nào được ghi lại trong quá trình xác định;
e) Bất cứ thao tác nào không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được lựa chọn.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4156:2009 (ISO 4158 : 1978) về Ferosilic - Xác định hàm lượng Nhôm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Số hiệu: | TCVN4156:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4156:2009 (ISO 4158 : 1978) về Ferosilic - Xác định hàm lượng Nhôm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Chưa có Video