Thuật ngữ |
Giải thích |
Thuật ngữ tiếng Anh tương ứng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1.1. Sản xuất đúc |
Quá trình sản xuất công nghiệp có sản phẩm là vật thể đã đông đặc từ kim loại nóng chảy ở trong khuôn. |
Foundry work |
|
1.2. Đúc trong khuôn cát |
Quá trình sản xuất đúc trong đó kim loại lỏng được rót vào khuôn một lần chế tạo từ hỗn hợp cát và các chất phụ gia. |
Sand mould casting |
|
1.3. Các phương pháp đúc đặc biệt. |
Các dạng sản xuất đúc có công nghệ khác với đúc trong khuôn cát. |
Special methods of casting |
|
1.4. Đúc áp lực |
Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim loại lỏng được ép vào khuôn dưới áp lực lớn hơn 0,1 N/mm2. |
Pressure diecasting |
|
1.5. Đúc áp lực thấp |
Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim loại lỏng được ép vào khuôn dưới áp lực nhỏ hơn 0,1 N/mm2. |
Low pressure casting |
|
1.6. Đúc trong khuôn kim loại |
Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim loại lỏng được rót vào khuôn bằng kim loại. |
Gravity diecasting |
|
1.7. Đúc ly tâm |
Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim loại lỏng chịu tác dụng của lực ly tâm tới khi đông đặc hoàn toàn. |
Centrifugal casting |
|
1.8. Đúc liên tục |
Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim loại lỏng được rót vào thùng kết tinh có nước làm nguội. Vật đúc được kéo ra liên tục phù hợp với tốc độ rót khuôn và kết tinh. |
Continuous casting |
|
1.9. Đúc bằng mẫu chảy |
Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim loại lỏng được rót khuôn liền chế tạo theo các loại mẫu dễ nóng chảy. |
Investment casting |
|
1.10. Đúc trong khuôn vỏ mỏng |
Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim loại lỏng được rót vào khuôn có lớp vỏ mỏng chế tạo từ hỗn hợp cát nhựa và các thành phần khác. |
Shell nould casting |
|
1.11. Đúc hút chân không |
Phương pháp đúc đặc biệt trong đó kim loại lỏng được hút vào khuôn nhờ chân không |
Vacum suction casting |
|
2.1. Quá trình công nghệ đúc |
Tập hợp các nguyên công và trình tự của chúng trong sản xuất đúc. |
Foundry techonological process |
|
2.2. Chế biến hỗn hợp |
Giai đoạn công nghệ đúc làm ra hỗn hợp để tạo hình cho khuôn và ruột đúc. |
Moulding mixtures preparation |
|
2.3. Tái sinh cát |
Quá trình phục hồi các tính năng của cát sau khi đúc. |
Moulding sand regeneration |
|
2.4. Trộn hỗn hợp |
Quá trình pha chế và nhào lẫn các thành phần của hỗn hợp. |
Moulding sandmixing |
|
2.5. Ủ hỗn hợp |
Quá trình để hỗn hợp trong thùng kín sau khi trộn nhằm thu được hỗn hợp có độ ẩm đồng đều. |
|
|
2.6. Đánh tơi hỗn hợp |
Quá trình làm hỗn hợp không vón cục sau khi ủ. |
Moulding mixtures aerating |
|
2.7. Hỗn hợp làm khuôn |
Hỗn hợp để làm khuôn đúc. |
Moulding mixtures |
|
2.8. Hỗn hợp làm ruột |
Hỗn hợp để làm ruột đúc. |
Core sands |
|
2.9. Hỗn hợp đồng nhất |
Hỗn hợp đồng đều để chế tạo toàn bộ khuôn. |
Single sands |
|
2.10. Hỗn hợp áo |
Hỗn hợp có chất lượng cao được sử dụng ở phần sát bề mặt mẫu trong khuôn. |
Facing sands |
|
2.11. Hỗn hợp đệm |
Hỗn hợp có chất lượng kém hơn hỗn hợp áo được sử dụng ở các phần còn lại trong khuôn. |
Backing sands |
|
2.12. Hỗn hợp tự cứng |
Hỗn hợp làm khuôn, ruột tự động cứng không cần nung sấy. |
Self-curing mixtures |
|
2.13. Làm khuôn |
Giai đoạn công nghệ làm ra khuôn đúc. |
Moulding |
|
2.14. Làm khuôn trên nền |
Quá trình tạo khuôn ngay trên nền cát của xưởng. |
Pit moulding |
|
2.15. Làm khuôn trong hòm khuôn |
Quá trình tạo khuôn trong một hoặc nhiều hòm khuôn. |
Flask moulding |
|
2.16. Làm khuôn không hòm |
Quá trình làm khuôn bằng hòm tháo rời. Sau khi làm xong hòm được tháo ra. |
Flaskless moulding |
|
2.17. Làm khuôn bằng dưỡng |
Quá trình sử dụng dùng dưỡng gọt hoặc dưỡng quay để tạo các mặt của lỗ khuôn. |
Board moulding |
|
2.18. Làm khuôn bằng máy |
Quá trình dầm chặt khuôn trên các máy làm khuôn. |
Machine moulding |
|
2.19. Sấy khuôn ruột |
Quá trình làm khô khuôn ruột trước khi ráp. |
Mould and cores drying |
|
2.20. Ráp khuôn |
Quá trình ghép các phần khuôn và ruột tương ứng với nhau để thành khuôn hoàn chỉnh. |
Mould assenbling |
|
2.21. Kẹp và đè khuôn |
Quá trình dùng các biện pháp khác nhau để chống nổi khuôn khi rót. |
Mould clamp |
|
2.22. Rót khuôn |
Quá trình điền kim loại lỏng vào đầy khuôn. |
Pouring |
|
2.23. Nhiệt độ rót |
Nhiệt độ của kim loại lỏng khi rót khuôn. |
Pouring temperature |
|
2.24. Thời gian rót |
Thời gian cần thiết của một lần rót đầy khuôn. |
Pouring duration |
|
2.25. Biến tính |
Quá trình cải thiện tính chất của kim loại khi kết tinh bằng cách cho vào kim loại lỏng một lượng nhỏ các chất cần thiết. |
Inoculation |
|
2.26. Thời gian giữ khuôn |
Thời gian cần thiết để vật đúc đông đặc và nguội tới nhiệt độ phá khuôn. |
|
|
2.27. Phá khuôn |
Quá trình tách vật đúc ra khỏi khuôn. |
Knock-out |
|
2.28. Phá ruột |
Quá trình phá hủy ruột ra khỏi vật đúc. |
Core knock-out |
|
2.29. Làm sạch vật đúc |
Giai đoạn công nghệ cuối cùng của sản xuất đúc gồm cắt đậu, tẩy ba via và các vật khác dính vào vật đúc. |
Casting cleaning |
Trong thực tế có thể thực hiện bằng máy hoặc các dụng cụ thủ công |
2.30. Kiểm tra chất lượng vật đúc |
Quá trình đánh giá vật đúc theo yêu cầu kỹ thuật. |
Foundry quality-control |
|
2.31. Cháy dính cát |
Lớp hỗn hợp của khuôn bị nóng chảy hoặc thấm kim loại tạo thành các hợp chất hóa học bám chặt trên bề mặt của vật đúc. |
Burn-on |
|
2.32. Bọng cát |
Những chỗ tập trung nhiều cát lõm sâu vào bề mặt vật đúc do khuôn hoặc ruột bị vỡ rời ra. |
Expansion scab |
|
2.33. Khớp đúc |
Hiện tượng phân thớ do sự không hòa hợp liền khối của các dòng kim loại trên thân vật đúc. |
Coldshut |
|
2.34. Nứt nóng |
Các vết nứt tạo thành trên mặt vật đúc ở nhiệt độ cao. Bề mặt kim loại chỗ nứt bị phủ màng oxit. |
Hot tear |
|
2.35. Nứt nguội |
Các vết nứt tạo thành trên mặt vật đúc ở nhiệt độ dưới nhiệt độ chuyển biến pha. Bề mặt kim loại chỗ nứt thường giữ nguyên trạng thái tinh thể. |
Cold crack |
|
2.36. Lệch |
Vật đúc bị chéo chỗ phân khuôn do ráp khuôn hoặc đặt ruột không chính xác. |
Shift |
|
2.37. Đúc không dầy |
Vật đúc bị thiếu hụt do rót kim loại lỏng vào khuôn không đủ. |
Misrun |
|
2.38. Co ngót |
Vật đúc bị lõm hoặc bị rỗng bên trong do bù ngót không đúng. |
Shrinkage cavity |
|
2.39. Rỗ xốp |
Hiện tượng có nhiều lỗ nhỏ tập trung trong vật đúc. |
Porosity |
|
2.40. Rỗ xỉ |
Hiện tượng đúc có lỗ, hốc trong vật đúc có chứa xỉ. |
Slag inclusion |
|
2.41. Rỗ cát |
Hiện tượng có lỗ, hốc trong vật đúc có chứa hỗn hợp khuôn. |
Sand inclusion |
|
2.42. Rỗ khí |
Hiện tượng các lỗ, hốc trong vật đúc có bề mặt nhẵn bóng đôi khi có phủ màng oxit. |
Cashole |
|
3.1. Máy đúc |
Thiết bị công nghệ trong sản xuất đúc thực hiện một trong các công việc sau: - Chế biến hỗn hợp: - Làm khuôn, ruột đúc; - Tạo vật đúc; - Tách vật đúc ra khỏi khuôn và ruột. |
Foundry machine |
|
3.2. Máy chuẩn bị hỗn hợp |
Máy đúc dùng để chế biến hỗn hợp làm khuôn và ruột đúc. |
Machine formoulding mixtures preparation |
|
3.3. Máy trộn |
Máy chuẩn bị hỗn hợp dùng để trộn đều các thành phần của hỗn hợp làm khuôn, ruột đúc. |
Sand mixer |
|
3.4. Máy trộn con lăn |
Máy trộn có cơ cấu làm việc là các con lăn cánh quạt quay quanh trục của mình và trục máy. |
Sand mixer with rotating roller |
|
3.5. Máy trộn con lăn ly tâm |
Máy trộn con lăn trong đó con lăn quay ở mặt phẳng ngang. |
Centrifugal sand mixer with horizontal rotating rollers |
|
3.6. Máy trộn con lăn đứng |
Máy trộn con lăn trong đó con lăn quay ở mặt phẳng đứng. |
Sand mixer vertical rotating rollers. |
|
3.7. Máy đánh tơi |
Máy chuẩn bị hỗn hợp dùng để làm cho hỗn hợp không vón cục. |
Sand desingrator |
|
3.8. Máy đánh tơi răng lược |
Máy đánh tơi bằng các răng lược gắn trên các đĩa quay về các hướng khác nhau. |
Blade-type sand desingrator |
|
3.9. Máy đánh tơi văng ném |
Máy đánh tơi bằng cách quét hỗn hợp lên lưới treo bằng những cánh quạt gắn trên trục máy. |
Slinger-type sand aerator |
|
3.10. Máy đánh tơi bằng tải |
Máy đánh tơi bằng cách quét hỗn hợp. Lên lưới treo từ các tấm gắn trên băng tải chuyển động. |
Belt-type sand aerator |
|
3.11. Máy làm khuôn |
Máy đúc dùng để dầm chặt khuôn hoặc ruột đúc. |
Moulding machine |
|
3.12. Máy làm ruột |
Máy đúc dùng để dầm chặt ruột đúc. |
Core-making machine |
|
3.13. Máy ép khuôn |
Máy làm khuôn trong đó khuôn được dầm chặt bằng cách ép. |
Squeeze moulding machine |
|
3.14. Máy dầm khuôn |
Máy làm khuôn trong đó khuôn được dầm chặt bằng cách dằn dập. |
Folt moulding machine |
|
3.15. Máy thổi cát |
Máy làm khuôn trong đó khuôn được dầm chặt bằng cách thổi hỗn hợp vào hòm khuôn. |
Sand-blowing type machine |
|
3.16. Máy ném cát |
Máy làm khuôn trong đó khuôn được dầm chặt bằng cách quét hỗn hợp vào khuôn từ dầu phun. |
Sand slinger |
|
3.17. Máy làm khuôn rút chốt |
Máy làm khuôn thực hiện việc rút mẫu không cần phải lật hòm. |
Pattern strip moulding machine |
|
3.18. Máy làm khuôn quay-lật |
Máy làm khuôn thực hiện việc rút mẫu sau khi quay, lật. |
Roll-over jolt and pattern strip machine |
|
3.19. Máy làm khuôn vỏ mỏng |
Máy làm khuôn để tạo khuôn và ruột vỏ mỏng. |
Shell-moulding machine |
|
3.20. Máy đúc khuôn kokin |
Máy đúc để tạo vật đúc trong các khuôn kokin. |
Gravity diecasting machine |
|
3.21. Máy đúc áp lực |
Máy đúc để tạo vật đúc bằng cách ép kim loại lỏng vào khuôn dưới áp lực. |
Pressure diecasting machine |
Trong thực tế có máy đúc áp lực cao và áp lực thấp. |
3.22. Máy đúc ly tâm |
Máy đúc để tạo vật đúc dưới lực ly tâm trong quá trình đông đặc. |
Centrifugal casting machine |
|
3.23. Máy phá khuôn |
Máy đúc để tách vật đúc ra khỏi khuôn. |
Knock-out machine |
|
3.24. Máy phá khuôn quán tính |
Máy phá khuôn tạo dao động bằng quán tính của trục không cân bằng. |
Inertia-type Knock-out grid |
|
3.25. Máy phá khuôn lệch tâm |
Máy phá khuôn tạo dao động bằng trục lệch tâm. |
Power-driven Knock-out grid |
|
3.26. Máy đánh tụt khuôn |
Máy phá khuôn dùng để tống vật đúc và hỗn hợp ra khỏi hòm. |
Knock-out press |
|
4.1. Trang bị công nghệ đúc |
Tổ hợp những dụng cụ đồ nghề cần thiết để thực hiện quá trình công nghệ chế tạo vật đúc. |
Foundry technological equipment |
|
4.2. Bộ mẫu |
Trang bị công nghệ để tạo ra lỗ rỗng trong khuôn đúc gồm mẫu đúc, hộp ruột, mẫu đúc hệ thống rót, các dưỡng lắp ráp và dưỡng kiểm tra. |
Pattern complement |
|
4.3. Mẫu đúc |
Một bộ phận trong bộ mẫu có hình dạng và kích thước tương ứng với vật đúc để tạo lỗ rỗng làm việc trong khuôn. |
Foundry pattern |
|
4.4. Mẫu một lần |
Mẫu đúc làm từ vật liệu dễ nóng chảy, dễ hòa tan hoặc bay hơi để sau khi làm khuôn dễ nóng chảy, hòa tan hoặc cháy. |
|
|
4.5. Mẫu nhiều lần |
Mẫu đúc dùng để làm khuôn nhiều lần. |
|
Thường chế tạo từ gỗ hoặc kim loại |
4.6. Mẫu liền |
Mẫu đúc không có mặt phân chia hoặc phân rời. |
Undivided pattern |
|
4.7. Mẫu phân chia |
Mẫu đúc có mặt cắt tương ứng với mặt phân khuôn. |
Divided pattern |
Trong thực tế mẫu có thể phân chia dọc ngang hoặc phân chia kết hợp |
4.8. Phần rời |
Phần của mẫu đúc hoặc hộp ruột được lấy ra khỏi khuôn hoặc ruột sau khi đã rút mẫu và hộp ruột. |
Loose piece |
|
4.9. Mẫu đặc |
Mẫu đúc liền khối từ trong ra ngoài. |
|
|
4.10. Mẫu rỗng |
Mẫu đúc có lỗ, hốc bên trong. |
Hollow pattern |
|
4.11. Mẫu tổng hợp |
Mẫu đúc ghép từ nhiều phần bằng các phương pháp khác nhau. |
Assembled pattern |
|
4.12. Mẫu hệ thống rót |
Mẫu tạo ra hệ thống rãnh trong khuôn để dẫn kim loại lỏng từ nồi rót vào lỗ khuôn. |
Sprue system pattern |
|
4.13. Dưỡng đúc |
Trang bị công nghệ đơn giản có mép làm việc tương ứng với đường viền của mặt vật đúc. |
Strickle board |
|
4.14. Dưỡng làm khuôn |
Dưỡng đúc để tạo lỗ rỗng trong khuôn. |
Moulding board |
|
4.15. Dưỡng làm ruột |
Dưỡng đúc để tạo ruột. |
Board for core making |
|
4.16. Dưỡng lắp ráp |
Dưỡng đúc dùng để đặt ruột và ráp khuôn. |
|
|
4.17. Dưỡng kiểm tra |
Dưỡng đúc để kiểm tra hình dạng và kích thước khuôn và ruột. |
|
|
4.18. Hộp ruột |
Trang bị công nghệ có lỗ hổng làm việc tương ứng với hình dạng kích thước của ruột đúc. |
Core box |
|
4.19. Hộp ruột nguyên |
Hộp ruột không có mặt cắt và phần rời. |
|
|
4.20. Hộp ruột phân chia |
Hộp ruột có mặt cắt hoặc phần rời. |
|
|
4.21. Hòm khuôn |
Trang bị công nghệ để giữ hỗn hợp trong quá trình làm khuôn và rót khuôn. |
Moulding flask |
|
4.22. Hòm khuôn đúc |
Hòm khuôn được chế tạo bằng cách đúc từ các hợp kim. |
Castmoulding flask |
|
4.23. Hòm khuôn hàn |
Hòm khuôn được chế tạo bằng cách hàn ghép từ thép cán hoặc thép đúc. |
Welded moulding flask |
|
4.24. Hòm khuôn ghép kết hợp |
Hòm khuôn được ghép từ nhiều phần bằng các phương pháp khác nhau. |
|
|
4.25. Hòm khuôn tháo rời |
Hòm khuôn có cơ cấu tháo rời hoặc có độ côn thích hợp để làm khuôn không hòm. |
|
|
4.26. Áo khuôn |
Trang bị công nghệ để dỡ khuôn không hòm. |
Jacket |
|
4.27. Khung phụ |
Trang bị công nghệ đặt trên hòm khuôn hoặc hộp ruột để chất đầy hỗn hợp trước khi lèn chặt lớp trên cùng. |
Filler frame |
|
4.28. Mạp mẫu |
Trang bị công nghệ trên đó gắn các phần mẫu hoặc cả mẫu để làm cả khuôn hoặc các nửa khuôn |
Pattern plate |
|
4.29. Mạp mẫu một phía |
Mạp mẫu chỉ gắn mẫu ở một mặt để phân biệt các nửa khuôn. |
Single faced pattern plate |
|
4.30. Mạp mẫu hai phía |
Mạp mẫu được gắn mẫu cả hai phía để làm các nửa khuôn. |
Double faced pattern plate |
|
4.31. Mạp mỡ khuôn |
Trang bị công nghệ để đặt hòm khuôn trong quá trình đúc. |
Moulding flask |
|
4.32. Tấm ép khuôn |
Trang bị công nghệ để ép lớp hỗn hợp trên cùng của hòm khuôn khi làm khuôn trên máy ép hoặc máy dồn khuôn. |
Squeeze plate |
|
4.33. Mạp sấy ruột |
Trang bị công nghệ để đặt ruột trong quá trình vận chuyển và sấy. |
Drying plate |
Trong thực tế sử dụng mạp sấy phẳng và mạp sấy định hình |
4.34. Chốt hòm khuôn |
Trang bị công nghệ được dùng để định vị hòm khuôn trên mạp mẫu hoặc khi ráp các nửa khuôn tương ứng với nhau. |
Flask pin |
Trong thực tế có chốt định tâm và chốt định hướng |
4.35. Khuôn kim loại |
Trang bị công nghệ có lỗ rỗng làm việc tương ứng với vật đúc hoặc mẫu đúc được chế tạo từ kim loại. |
Metallic mould |
|
4.36. Khuôn kô kin |
Khuôn kim loại để rót tĩnh kim loại lỏng bằng lực trọng trường. |
|
Trong thực tế có kô kin liền và kô kin phân chia |
4.37. Khuôn đúc áp lực |
Khuôn kim loại trong đó kim loại lỏng được ép vào dưới áp lực |
Pressure casting die |
|
4.38. Khuôn ép mẫu chảy |
Khuôn kim loại dùng để ép mẫu từ vật liệu dễ nóng chảy. |
Press mould |
|
4.39. Khuôn ly tâm |
Khuôn kim loại trong đó kim loại lỏng chịu tác dụng của lực ly tâm tới khi đông đặc hoàn toàn. |
Centrifugal casting mould |
|
4.40. Dụng cụ dầm khuôn |
Trang bị công nghệ để dầm chặt khuôn và ruột. |
Rammer |
|
4.41. Dụng cụ sửa khuôn |
Trang bị công nghệ để cắt mép, làm nhẵn mặt khuôn. |
Moulder tool |
|
4.42. Dụng cụ cắt sửa vật đúc |
Trang bị công nghệ để cắt đậu, đục đẽo bavia vật đúc. |
|
|
4.43. Dụng cụ làm sạch vật đúc |
Trang bị công nghệ để làm sạch bề mặt vật đúc. |
Casting cleaning instrument |
|
4.44. Xương ruột |
Chi tiết để vào trong ruột để làm tăng độ cứng vững. |
Core iron |
|
4.45. Mã đỡ ruột |
Những miếng kim loại để đỡ ruột trong khuôn nhằm bảo đảm độ dày cho trước của vật đúc. |
Moulder pin |
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4147:1985 về Đúc - Thuật ngữ
Số hiệu: | TCVN4147:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4147:1985 về Đúc - Thuật ngữ
Chưa có Video