Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thông số kích thước

Trị số

Chiều rộng trong buồng lái tại các vị trí a – a, B không nhỏ hơn

800

Chiều rộng ghế ngồi B1 không nhỏ hơn

450

Khoảng cách từ tâm bàn đạp ly hợp, bàn đạp ga đến thành buồng lái, B­2 không nhỏ hơn

80

Khoảng cách từ mép trước đệm ngồi đến bàn đạp ly hợp, bàn đạp phanh L1

400 ± 20

Chiều sâu đệm ngồi, L2

360 ± 20

Hành trình bàn đạp ly hợp và bàn đạp phanh L3, không lớn hơn

200

Khoảng cách từ vành tay lái đến vách ngăn buồng lái, L4 không nhỏ hơn

600

Khoảng cách từ vành tay lái đến đệm tựa R

300 ± 5

Khoảng cách từ vành tay lái đến đệm ngồi Ri

20 ± 5

Khoảng cách từ vành tay lái đến kính chắn gió, R2 không nhỏ hơn

150

Chiều cao đệm ngồi, H (ở trạng thái tự do)

400 ± 5

Khoảng cách từ đệm ngồi đến trần H1

800 – 1000

Chiều cao đệm tựa H2 không lớn hơn

530

Khoảng cách giữa tâm bàn đạp phanh và bàn ly hợp A

170 ± 10

Khoảng cách giữa tâm bàn đạp phanh và bàn đập ga Ai

110 ± 10

Độ lệch tâm đệm ngồi với tâm vành tay lái A2 về bên trái và phải không lớn hơn

40

Góc nghiêng đệm ngồi g

5 – 70

Góc nghiêng đệm ngồi q

95 – 1000

Góc nghiêng trục tay lái j (đối với ô tô đầu rụt)

76 – 820

Hình 3

Bảng 2

Thông số kích thước

Trị số

Bước ghế L không nhỏ hơn

Đối với mặt ghế đan bằng sợi ni lông không nhỏ hơn

Khoảng cách giữa các đệm tựa L1 không nhỏ hơn

Khoảng cách giữa các đệm ngồi và vách ngăn, L2 không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách từ chân ghế đến mép trước đệm ngồi L4 không nhỏ hơn

Khe hở đầu ghế với thùng xe, B4 không nhỏ hơn

Chiều rộng ghế đôi B không nhỏ hơn

Chiều rộng ghế đơn, Bi không nhỏ hơn

Chiều rộng lối đi (Tính tại mép đệm ngồi), B2 không nhỏ hơn

-                      Đối với ô tô khách đường dài

-                      Đối với ô tô khách thành phố

Khoảng thụt vào của mép đệm tựa, B3 không nhỏ hơn

Góc nghiêng đệm ngồi, g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều cao lòng xe, H:

-                      Đối với ô tô khách thành phố, không nhỏ hơn

-                      Đối với ô tô khách đường dài, không nhỏ hơn

Chiều cao tay vịn sau ghế, H2 không nhỏ hơn

Chiều cao ghế ngồi, H3

Chiều cao từ bàn đạp đến mép trên cửa ra vào, H4 không nhỏ hơn

Chiều cao bậc lên xuống, H5 không lớn hơn không nhỏ hơn

Khoảng cách hai mép đệm ngồi, L5 (Hai ghế quay vào nhau) không nhỏ hơn

Chiều cao từ mặt đường đến bàn đạp, H6 không lớn hơn:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đối với ô tô khách thành phố

650

630

620

280

350

20

10

700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

230

580

20

5 ± 30'

950 ± 30

 

1750

1700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

380 ± 20

1750

350

500

 

400

350

Chiều cao từ mép dưới cửa sổ đến sàn xe, H7, không nhỏ hơn

700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

Chiều cao tay vịn dọc xe, H1 không lớn hơn

1650

Chiều sâu bậc lên xuống, B6 không nhỏ hơn

280

Chiều sâu bàn đạp, B7 không nhỏ hơn

300

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4145:1985 về Ô tô khách - Thông số và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Số hiệu: TCVN4145:1985
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 31/12/1985
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4145:1985 về Ô tô khách - Thông số và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…