Giới hạn đo |
L Không nhỏ hơn |
|
Trên |
Dưới, không nhỏ hơn |
|
250 |
0 |
25 |
315* |
40 |
|
400 |
||
500 |
||
630 |
||
800* |
||
1000 |
||
1250 |
500 |
50 |
1600* |
630 |
|
2000 |
800 |
* Cho phép chế tạo thước đo chiều cao có giới hạn trên là 300 mm, 750 mm, 1500 mm.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4100:1985 về Thước đo chiều cao. Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN4100:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4100:1985 về Thước đo chiều cao. Kích thước cơ bản
Chưa có Video