Giới hạn trên |
L không nhỏ hơn |
a |
C Không nhỏ hơn |
125* |
75 |
5 |
4 |
160* |
|||
200 |
|||
250 |
|||
315* |
100 |
8 |
|
400 |
|||
500 |
10 |
* Cho phép chế tạo thước có giới hạn trên là 150 mm, 300 mm.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4099:1985 về Thước đo chiều sâu có mỏ. Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN4099:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4099:1985 về Thước đo chiều sâu có mỏ. Kích thước cơ bản
Chưa có Video