Giới hạn trên |
l |
l1 không nhỏ hơn |
l2 không lớn hơn |
g |
r không lớn hơn |
|
Không nhỏ hơn |
Không lớn hơn |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
160 |
40 |
50 |
6 |
16 |
10 |
g/2 |
200 |
50 |
63 |
8 |
20 |
||
250 |
80 |
10 |
25 |
|||
315* |
63 |
100 |
31,5 |
|||
400 |
125 |
|||||
500 |
80 |
160 |
15 |
40 |
20 |
|
630 |
200 |
50 |
||||
800* |
20 |
|||||
1000 |
||||||
1250 |
100 |
300 |
63 |
|||
1600* |
||||||
2000 |
* Cho phép chế tạo thước đo cặp có giới hạn trên là 150 mm, 300 mm, 1500 mm.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4096:1985 Thước cặp mỏ hai phía. Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN4096:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4096:1985 Thước cặp mỏ hai phía. Kích thước cơ bản
Chưa có Video