Ký hiệu |
Mô tả |
Máy kéo 1) |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||||
min |
max |
min |
max |
min |
max |
||
A 2) |
Chốt thanh treo trên, khe hở thẳng đứng |
310 |
- |
460 |
- |
460 |
- |
B |
Chốt thanh treo trên, khe hở thẳng đứng |
160 |
- |
280 |
- |
280 |
- |
C |
Các chốt thanh treo, vị trí nằm ngang |
- |
35 |
- |
35 |
- |
40 |
D |
Chốt thanh treo dưới, khe hở nằm ngang |
95 |
- |
95 |
- |
105 |
- |
E |
Chốt thanh treo dưới, vị trí thẳng đứng |
230 |
- |
230 |
- |
245 |
- |
H |
Chốt thanh treo trên, khe hở nằm ngang |
80 |
- |
80 |
- |
90 |
- |
L |
Chốt thanh treo dưới, vị trí thẳng đứng |
150 |
- |
150 |
- |
200 |
- |
M 3) |
Chiều cao của trụ |
460 ±1,5 |
610 ±1,5 |
685 ±1,5 |
|||
N 3) |
Khẩu độ điểm thanh treo dưới |
681,5 |
684,5 |
823,5 |
826,5 |
963,5 |
965,5 |
P |
Đường kính của vai gờ chốt thanh treo |
- |
28 |
- |
35 |
- |
45 |
1) Loại máy kéo ghi trong ISO 730-1 2) A áp dụng khi cần thiết để làm cho móc trên tương ứng với thanh móc nối theo ISO 11001-1 3) Có thể cần thay đổi kích thước này trong trường hợp đối với các công cụ chuyên dùng. Các kích thước M và N tương ứng với các kích thước trong ISO 730-1. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4065:2007 (ISO 2332:1993) về Máy kéo và máy nông nghiệp - Lắp nối công cụ vào cơ cấu treo ba điểm - Khoảng không gian trống xung quanh công cụ
Số hiệu: | TCVN4065:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4065:2007 (ISO 2332:1993) về Máy kéo và máy nông nghiệp - Lắp nối công cụ vào cơ cấu treo ba điểm - Khoảng không gian trống xung quanh công cụ
Chưa có Video