Kích thước lỗ mắt sàng, mm |
2,5 |
1,25 |
0,63 |
0,315 |
0,16 |
Lượng cát còn lại trên sàng khối lượng |
0 |
30 - 40 |
50 - 60 |
65 - 75 |
80 - 90 |
2.2.3. Cát phải rửa sạch, đảm bảo lượng bụi, đất sét và các tạp chất khác không được vượt quá mức và yêu cầu quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Loại tạp chất
Mức và yêu cầu
Tiêu chuẩn thử
Bụi bẩn, đất sét
Không lớn hơn 1%
Khối lượng không được có đất sét cục
TCVN 343 - 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không lớn hơn 0,5% khối lượng
TCVN 346 - 70
Đá phiến Si2nH2O và các dạng khác nhau không định hình của ôxit silic SiO2
Không có
TCVN 346 - 70
Chất hữu cơ
Màu của mẫu thử không thẫm hơn màu tiêu chuẩn
TCVN 345 - 70
2.2.4. Trước khi trộn vữa phải kiểm tra độ ẩm của cát giảm bớt lượng nước cần thiết để đảm bảo tỷ lệ pha trộn theo yêu cầu mục 2.7.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1. Nước dùng để trộn vữa và bảo dưỡng phải là nước có thể uống được.
Không được dùng các loại nước sau đây để trộn vừa và bảo dưỡng:
Nước thải công nghiệp;
Nước cống rãnh, nước tháo ở các ống nước bẩn;
Nước có lẫn dầu, mỡ;
Nước ao hồ có nhiều bùn, nhiều tạp chất hữu cơ;
Nước mặn, lợ;
Nước sông có nhiều phù sa phải lọc trước khi dùng:
2.2.3. Có thể dùng nước khoáng thiên nhiên để trộn vữa và bảo dưỡng. Chỉ tiêu hóa học của nước khoáng phải phù hợp yêu cầu của bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ liêu
Hàm lượng cho phép
Tổng hàm lượng các muối, tính bằng mg/Iít
Không lớn hơn 3500
Lượng chứa các i-on, tính bằng mg/lít
Không lớn hơn 2700
Độ pH
Không nhỏ hơn 4
2.4. Chất phụ gia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần và hàm lượng của chất phụ gia do cơ quan thiết kế quy định. Chất phụ gia phải qua thí nghiệm trước khi dùng vào việc đóng tàu.
2.5. Cốt thép
2.5.1. Thép làm cốt là các loại thép tròn, được phân loại như sau:
Theo công nghệ chế tạo, người ta chia théo cốt trong hai nhóm chính là thép cán nóng và thép cán nguội.
Theo điều kiện sử dụng, người ta chia thành cốt thép trong kết cấu thường và cốt thép trong kết cấu ứng lực trước.
Theo hình dáng bề ngoài, người ta chia thành cốt thép trơn và cốt thép có gờ.
2.5.2. Khi thiết kế kết cấu phải chú ý đến các đặc tính sau đây của cốt thép:
1. Những đặc trưng cơ học chủ yếu như cường độ (giới hạn chảy, độ bền đứt); tính dẻo (độ dãn dài tương đối khi đứt, góc uốn hoặc số lần bẻ gập ở trạng thái nguội).
2. Tính hàn được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.3. Không được dùng các loại thép mác CT31, CT33 và CT34 (theo TCVN 1765 - 75) để làm cốt chịu lực mà chỉ được dùng chúng làm cốt kết cấu.
Cốt chịu lực phải là cốt thép nhóm CI và CIl theo (TCVN 1651 - 75) có mác CT38 và CT51 (theo TCVN 1765 - 75).
2.5.4. Trong cùng một mặt cắt có thể dùng các loại thép mác khác nhau để làm cốt với điều kiện giới hạn chảy của chúng không khác nhau quá 30%.
2.5.5. Thép làm cốt trong tàu xi măng lưới thép phải là thép tròn cán nóng theo TCVN 1651 - 75.
Tính chất cơ học của thép tròn cán nóng được giới thiệu trong bảng 4.
Bảng 4
Nhôm cốt thép
Đường kính mm
Giới hạn chảy N/mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dãn dài tương đối %
- Thử uốn nguội
C - độ dày trục uốn
D - đường kính cốt thép
CI
CII
CIII
6 - 40
10 - 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
300
400
380
500
600
25
19
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C = 3d (1800)
C = 3d (900)
2.5.6. Liên kết cốt thép. Có hai phương pháp liên kết cốt thép hàn và buộc.
2.5.6.1. Liên kết bằng phương pháp hàn áp dụng cho các cốt thép có đường kính lớn hơn 6mm và phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 5. Khi chọn phương pháp hàn cần lưu ý các điểm sau:
a) Tránh bố trí mối hàn tại chỗ lực phát sinh lớn nhất.
b) Khi hàn các cốt thép với thanh nẹp (hình 5 và 6 trong bảng 5 chọn a trong khoảng từ 2mm đến 0,5d.
c) Kích thước mối hàn cạnh phải đảm bảo.
Chiều cao h = 0,25d nhưng không nhỏ hơn 4mm
Chiều rộng b = 0,5d nhưng không nhỏ hơn 10mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5
Số TT
Cách hàn và kiểu nối
Kết cấu mối nối
Nhóm thép
Đường kính (mm)
1
Hàn điện tiếp xúc các thanh nối đối đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CII
CIII
10 ÷ 40
10 ÷ 40
10 ÷ 40
2
Hàn chậu bằng một que hàn có máng thép đệm
CI
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CIII
20 ÷ 32
20 ÷ 32
20 ÷ 32
3
Hàn chậu có mối và có máng đệm
CI
CII
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ÷ 40
20 ÷ 40
20 ÷ 40
4
Hàn điện hồ quang có máng đệm bằng đường hàn nhiều lớp
CI
CII
CIII
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ÷ 32
20 ÷ 32
5
Hàn điện hồ quang có thanh thép nẹp và hai đường hàn cạnh
CI
CII
CIII
8 ÷ 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 ÷ 40
6
Hàn điện hồ quang có các thanh nẹp và bốn đường hàn cạnh
CI
CII
CIII
8 ÷ 40
10 ÷ 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Hàn điện hồ quang hai thanh chồng lên nhau có một đường hàn cạnh
CI
CII
CIII
8 ÷ 40
10 ÷ 40
8 ÷ 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn điện hồ quang hai thanh chồng lên nhau có hai đường hàn cạnh
CI
8 ÷ 40
9
Hàn điện phủ thuốc hàn các thanh với thép tấm, thép góc thép hình thành dạng chữ T
CI
CII
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ÷ 28
10 ÷ 28
6 ÷ 28
10
Hàn chập các thanh với thép tấm, thép góc, thép hình, bằng hàn điểm tiếp xúc
CI
6 ÷ 16
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CI
CII
CIII
8 ÷ 40
10 ÷ 40
8 ÷ 40
12
Hàn chập các thanh với thép tấm, góc, thép hình bằng hàn hồ quang các điểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CI
CI
8 ÷ 10
12 ÷ 16
13
Hàn điện hồ quang nối các thanh với thép tấm, góc, thép hình bằng 4 đường hàn cạnh
CI
CII
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 ÷ 40
20 ÷ 40
20 ÷ 40
Chú thích:
1. Các ký hiệu
d - đường kính cốt thép, mm
a - Khe hở giữa 2 đầu cốt thép mm
d - Chiều dày thép tấm, mm
dq - Đường kính que hàn, kể cả lớp thuốc, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.6.2. Liên kết bằng phương pháp buộc nối áp dụng cho các cốt thép có đường kính không lớn hơn 6 mm và phải phù hợp các quy định dưới đây:
a) Phải lập sơ đồ bố trí các mối nối:
+ Tránh bố trí mối nối ở những chỗ kết cấu chịu lực lớn, chỗ uốn cong, chỗ cốt thép sử dụng hết khả năng chịu lực.
+ Tránh bố trí nhiều mối nối trùng nhau trong cùng một mặt cắt ngang của tiết diện kết cấu.
h) Dây buộc của mối nối phải là dây thép mềm có đường kính 1 mm chập đôi.
Tại chỗ nối phải có ít nhất 3 mối buộc ở giữa và hai đầu.
c) Tại vùng chịu kép, các mối nối phải bố trí so le nhau sao cho diện tích tiết diện tổng cộng của các cốt bị nối so với tổng diện tích tiết diện các cốt thép không lớn hơn 25% đối với cốt thép trơn và không lớn hơn 50% đối với cốt thép có gờ.
d) Chiều dài đoạn chồng lên nhau của mối nối không nhỏ hơn 250 mm đối với thanh chịu kéo và không nhỏ hơn 200mm đối với thanh chịu nén.
2.5.7. Đầu các cốt chịu lực phải bẻ cong như hình 1 để liên kết với các kết cấu liên quan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. Lưới thép
2.6.1. Lưới thép dùng để đóng tàu là loại lưới sắt vuông. Lưới thép được đặt từ các sợi thép có hàm lượng cacbon thấp. Đường kính sợi từ 0,7 đến 1mm. Kích thước cạnh mắt từ 5 đến 10mm. Đặc tính của một số loại lưới thép xem bảng 6.
Tốt nhất là dùng lưới số 10a và 10b.
Bảng 6
Ký hiệu lưới
Kích thước mắt mm
Đường kính sợi, mm
Số lượng sợi cả dọc và ngang trong 1m2
Tỷ diện cốt thép chứa trong một tấm dày 1 cm với một lớp lưới, cm2/cm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của 1m2, kg
5
6
7
8
9
10a
10b
5x5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7x7
8x8
9x9
10x10
10x10
0,7
0,7
0,7
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
1,0
350
300
260
230
200
184
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,660
0,572
0,506
0,628
0,520
0,570
0,00672
0,00575
0,00500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00785
0,00585
0,00715
1,1
0,9
0,8
0,7
1,3
0,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.2. Trường hợp không có lưới mắt vuông, cho phép dùng lưới mắt sáu cạnh, tốt nhất là loại có cạnh mắt bằng 8mm.
Khu dùng lưới mắt 6 cạnh, phải tính sức bền đảm bảo tương đương với trường hợp dùng lưới mắt vuông.
2.6.3. Lưới thép dùng để đóng tàu có thể mạ kẽm hoặc không mạ kẽm. Tốt nhất là dùng lưới mạ kẽm. Trường hợp không đủ lưới mạ để kết cấu toàn bộ thân tàu thì ưu tiên hơn bố trí lưới mạ từ vùng mớn nước thay đổi trở lên.
2.6.4. Lưới thép trước khi dùng phải tẩy sạch gỉ, dầu, mỡ và các chất bẩn khác làm giảm độ bám giữa vữa và lưới.
2.6.5. Ghép lưới.
Lưới có thể được nối ghép để tăng chiều dài hoặc chiều rộng
Nối chiều dài lưới (đường nối chạy ngang thân tàu) phải chồng ghép lên nhau. Chiều dài mép chồng không nhỏ hơn 100 mm.
Nối chiều rộng lưới (đường nối chạy dọc thân tàu) bằng cách nối tiếp biên. Nối buộc phải chắc chắn. Khoảng cách giữa các mối buộc không lớn hơn 200 mm.
Khi ghép lưới cần chú ý:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trong một mặt cắt ngang bất kỳ của kết cấu không được có quá một lớp lưới bị nối chiều dài (mặt cắt bất kỳ được quy định từ chỗ nối đưa ra mỗi chiều 500 mm).
2.7. Vữa
2.7.1. Tỷ lệ pha trộn vữa.
Vữa được trộn theo tỷ lệ khối lượng như sau:
- Tỷ lệ giữa cát so với xi măng là 1,5 - 1,7;
- Tỷ lệ giữa nước so với xi măng là 0,35 - 0,40;
Chú ý: Khi trộn vữa, phải căn cứ vào phương pháp trộn lượng nước ngậm trong cát và nhiệt độ không khí nơi thi công mà giảm bớt lượng nước cần thiết.
2.7.2. Mác của vữa
Mác vữa để đóng tàu chạy ven biển không thấp hơn 400. Mác vữa để đóng tàu chạy trong sông, hồ không thấp hơn 300.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Bề dầy của tấm xi măng lưới thép tính toán theo quy phạm này không nhỏ hơn 10mm, có số lớp lưới của tấm không ít hơn 2.
Trong kết cấu tấm xi măng lưới thép có cốt lưới, số lớp lưới ở phía chịu kéo không được ít hơn 2.
Được phép tăng cường cốt thép tại vùng chịu kéo.
3.2. Cốt chịu lực phải bố trí gần mép tự do, phía không có mép kèm và không nên bố trí quá 2 hàng trong 1 kết cấu.
Đối với những kết cấu tương đối cao, cần tăng thêm cốt thép ở phần giữa bản bung
3.3. Cốt đai thường dùng 1 hoặc 2 sợi để liên kết các cốt chịu lực. Đường kính cốt đai không nhỏ hơn 1/4 đường kính cốt chịu lực, đồng thời không được nhỏ hơn 4 mm.
Khoảng cách giữa các cốt đai không lớn hơn 15 lần đường kính cốt chịu lực, đồng thời không được lớn hơn 150 mm.
3.4. Đầu của cốt đai được bẻ cong để buộc chắc vào cốt chịu lực. Đường kính cốt đai lớn hơn 6mm thì liên kết bằng phương pháp hàn.
3.5. Tấm vỏ phải được liên kết chắn chắc với khung xương bằng các móc chằng. Thông thường người ta dùng chính cốt đai để làm móc chằng. Khi đó, phần bẻ cong của cốt đai được cài vào trong tấm và buộc vào cốt lưới. Chiều dài đoạn cài đó lấy bằng 15 đến 20 lần đường kính cốt đai.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7. Để tạo mã trong kết cấu khung xương có thể làm như sau:
- Dùng cốt chịu lực kéo dài, uốn cong để tạo thành cạnh nghiêng của mã. Hoặc
- Dùng thanh thép khác để tạo cạnh nghiêng của mã. Đường kính thanh thép đó phải bằng đường kính cốt chịu lực. Các đầu thanh làm mã phải hàn hoặc bẻ cong buộc vào cốt chịu lực.
3.8. Cốt lưới phải được kéo căng và buộc chặt vào khung xương.
3.9. Các lớp lưới phải được buộc hoặc ghim chặt với nhau. Khoảng cách các mối buộc từ 100 đến 150 mm. Đầu nút buộc phải bẻ gập vào trong lớp lưới và nằm về phía tấm không tiếp xúc với chất lỏng. Nút buộc phải có ít nhất 3 vòng xoắn.
Trường hợp có cốt lưới phải được buộc chặt vào cốt lưới.
3.10. Dây để buộc hoặc ghim lưới là cây thép thường. Dây buộc có đường kính khoảng 1mm chập đôi. Dây ghim có đường kính khoảng 2 mm.
3.11. Tại chỗ giao nhau của các kết cấu, khi trát vữa phải tạo thành góc lượn tam giác nhỏ.
Phải đảm bảo độ chặt của vữa tại các chỗ giao nhau và đảm bảo độ dính kết giữa các lớp vữa cũ và mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.13. Khi trát vỏ ngoài và boong, phải trát liên tục một lần cho xong. Trường hợp việc trát bị gián đoạn thì mép tiếp nối giữa hai lần trát không được nằm trong phạm vi 0,4l giữa tàu và phải đặc biệt đảm bảo sự dính kết của chúng.
3.14. Lớp bảo vệ của tấm, mỗi bên dầy từ 3 đến 5 mm.
3.15. Các chi tiết kết cấu trên boong có thể làm bằng xi măng lưới thép, thép, gỗ hoặc các loại vật liệu khác. Khi tính toán và bố trí các chi tiết đó, không được để chúng tham gia vào sức bền chung thân tàu.
3.16. Các trường hợp sau đây phải tính kiểm tra sức bền thân tàu:
- Tàu không thuộc phạm vi áp dụng của quy phạm như điều 1.1.3, 1.1.4 và tàu cáp
- Tải trọng không bình thường.
- Theo yêu cầu đặc biệt của chủ phương tiện
3.17. Khối lượng tính kiểm tra sức bền gồm:
1 - Xác định đặc tính và trị số tải trọng tính toán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.18. Độ bền
3.18.1. Đặc tính bền đàn hồi của tấm xi măng lưới thép mác vữa 400 có hệ số tỷ diện cốt thép K = 2cm2/cm3 được chỉ dẫn ở bảng 7.
Bảng 7
Trạng thái ứng suất
Ứng suất chuẩn; N/mm2
Mô đun đàn hồi; N/mm2
Kéo
Nén
Kéo do uốn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trượt
Cắt
Rk = 6,5
Rn = 32
Rku = 12
Rnu = 32
Rtr = 6,5
Rc = 10
Ek = 5000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eku = 5.000
Enu = 15.000
Ghi chú:
1. Khi dùng vữa mác 500 thì giá trị tính theo bảng 7 được tăng thêm 10%.
2. Khi tăng K lên 0,5 cm2/cm3 thì giá trị tính theo bảng 7 được tăng thêm 5% (K không vượt quá 3cm2/cm3)
3.18.2. Đặc tính bền đàn hồi của tấm xi măng lưới thép có ít lớp lưới (nhưng không ít hơn 2), và có tỷ diện cốt thép K = 0,5 - 2cm2/cm3 được chỉ dẫn ở bảng 8.
Bảng 8
Trạng thái ứng suất
Ứng suất chuẩn; N/mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kéo
Nén
Kéo do uốn
Nén do uốn
Rk = 2, K + 2,5
Rn = 32
Rku = 3,5 K + 4
Rnu = 32
Ek = 5.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eku = 5.000
Enu = 15.000
3.18.3. Giá trị ứng suất cho phép của tấm xi măng lưới thép được tính bằng phần trăm của ứng suất chuẩn theo chỉ dẫn ở bảng 9.
Giá trị ứng suất chuẩn tính theo chỉ dẫn ở bảng 7 và 8.
Bảng 9
Tải trọng tính toán
Giá trị giới hạn của ứng suất pháp tuyến cần đạt
Ứng suất kéo chính đạt tới giá trị giới hạn
Cơ cấu tham gia bền chung, hoặc bền chung và cục bộ đồng thời (kể cả nén)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thường xuyên
0,65
0,75
0,55
Thường xuyên và đột ngột, hoặc chỉ đột ngột 1 lần
0,75
0,80
0,65
Có thể gây ra phá hoại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
0,75
3.19. Trong những trường hợp cần thiết, ngoài việc kiểm tra độ bền còn phải kiểm tra tính ổn định và độ biến dạng lớn nhất của kết cấu.
3.20. Những yếu tố chịu nén có độ mảnh l0/r < 50 đối với tiết diện tròn hoặc l/b < 14 đối với tiết diện chữ nhật thường không cần kiểm tra tính ổn định khi > 50 hoặc > 14 thì phải kiểm tra tính ổn định. Khi đó ứng suất cho phép thực tế của nó phải giảm đi bằng cách nhân với hệ số uốn dọc j
Hệ số uốn dọc j được chỉ dẫn ở bảng 10.
Bảng 10
L0/r
L0/b
j
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l0/b
j
50
55,4
62,2
69
76
83
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
16
18
20
22
24
26
28
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,75
0,67
0,62
0,57
0,53
104
110
117
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131
137
144
150
30
32
34
36
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
44
0,50
0,48
0,44
0,40
0,37
0,35
0,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
l0 - Chiều dài tính toán của yếu tố nhận được bằng cách nhân chiều dài thực tế của nó với hệ số. Hệ số đó phụ thuộc vào cách ghép gối ở đầu, lấy bằng:
+ Ngàm cứng: 0,50
+ Hai đầu bản lề: 1,00
+ Một đầu bản lề, một đầu ngàm: 0,70
+ Một đầu ngàm cứng, một đầu tự do: 2,00
+ Một đầu ngàm cứng không hoàn toàn và trong khung có khớp không dịch chuyển 2,00
+ Trong khung có khớp dịch chuyển: 1,0 - 1,5
b- Kích thước canh ngắn của tiết diện chữ nhật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các giá trị trung gian tính theo cách nội quy bậc nhất.
3.21. Khối lượng riêng của vỏ tàu xi măng lưới thép được xác định theo công thức sau:
g XMLT = gb = 11m
Trong đó:
g XMLT - Khối lượng riêng của xi măng lưới thép tấn/m3
g b - Khối lượng riêng của vữa xi măng - cát được xác định trong mỗi trường hợp thí nghiệm. Nếu không có kết quả thí nghiệm, có thể lấy bằng 2,2 tấn/m3
m - Hàm lượng cốt thép.
4.1. Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt ngoài của kết cấu được bao ít nhất 1 lớp lưới
4.1.2. Mặt cắt thực tế và cách phối phép của kết cấu khung xi măng lưới thép phải phù hợp với công thức 4.1.2a, 4.1.2b và hình 2
Trong đó:
- Mô đun chống uốn của kết cấu xi măng lưới thép có mép kèm, cm3, tính theo công thức ở mục 4.2, 4.3, 4.4, 4.7.
Fa - Tổng diện tích mặt cắt của cốt chịu lực phía gần mép kèm, cm2
Fa' - Diện tích mặt cắt cốt chịu lực phía gần mép kèm, cm2
h - Chiều cao của kết cấu tính từ tầm cốt chịu lực phía xa mép kèm tới mép trong của bản kèm. cm
a - Chiều rộng của bản kèm, cm lấy bằng 25h1 (h1 - bề dày của bản kèm), hoặc lấy bằng khoảng sườn S. Trong hai trị số đó lấy trị số nhỏ hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f - Hệ số phụ thuộc vào m, xác định theo bảng 11
Trong đó:
b - bề dày của kết cấu có mặt cắt chữ nhật hoặc bề dày tương đương của kết cấu có tiết diện «L».
Bảng 11
m (%)
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0
f
1,00
1,02
1,05
1,11
1,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đường cong diện tích của cốt chịu lực trong kết cấu của công thức 4.1.2a xem đồ thị hình 3.
2. Trị số h không được lớn hơn 14 lần và không nhỏ hơn 4 lần chiều dày danh nghĩa của mép kèm h1. Đối với tàu đáy nghiêng, nếu đà ngang đáy có h > 14 h1 thì khi tính Fa lấy h = 14 b1, đồng thời ở gần 1/2h phải bố trí thêm cốt thép.
3. Nếu cốt thép là loại thép có giới hạn chảy бc > 2100 KG/cm2 hoặc các loại thép khác có độ bền giới hạn cao thì trị số diện tích Fa tính theo công thức 4.1.2a và 4.1.2b phải nhân với hệ số điều chỉnh bằng 2400/бc
Hình 3
Đồ thị diện tích mặt cắt của cột thép chịu lực trong kết cấu XMLT (điều 4.1.2)
Hình 4
Đồ thị lực cắt trên đơn vị của kết cấu xi măng lưới thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
qx ≥ q0 (4.1.3a)
Trong đó:
qx - lực cắt trên 1 đơn vị chiều dài của cốt thép (kể cả sợi thẳng đứng của lưới thép), KG/cm được tính bằng công thức sau:
qx = (4.1.3b)
Trong đó:
бc - Giới hạn chảy của cốt thép, lấy bằng 2400 KG/cm2
a - Khoảng cách giũa các cốt đai, cm
f1 - Diện tích mặt cắt 1 nhánh cốt đai, cm2
f2 - Diện tich mặt cắt 1 sợi lưới thép, cm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n2 - Số sợi thẳng đứng của lưới thép
q0 - Lực cắt trên 1 đơn vị chiều dài của cốt thép KG/cm, tính theo h0 và
Trong đó:
h0 = h + h1 (xem hình 2)
l - Nhịp và hữu hiệu của kết cấu, m
Trị số q0 tra từ đồ thị hình 4.
Khi không thỏa mãn được điều kiện 4.1.3a thì phải tăng chiều dày bản chính, tăng thêm số lớp lưới, tăng đường kính cốt thép hoặc giảm khoảng cách cốt đai.
4.1.4. Mô đun chống uốn w của các kết cấu trong hầm chất lỏng tính theo các công thức tương ứng của mục 4.2, 4.3, 4.4, 4.7 rồi răng thêm 50 %.
Nếu các hầm chất lỏng đó có dùng các chất chống rỗ, chống nứt đảm bảo chất lượng tốt thì có thể giảm bớt số phần trăm tăng thêm trên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1. Tại mỗi vị trí sườn đều phải đặt đà ngang đáy. Mô đun chống uốn của mặt cắt đà ngang đáy không được nhỏ hơn trị số tính theo các công thức sau:
- Vùng ngoài khoang hàng:
W = k.s.l2 (d + r); cm3 (4.2.1a)
- Vùng trong khoang hàng:
Tàu có động cơ:
w = K.S.l2 (0,65d + r); cm3 (5.2.1b)
Tàu không có động cơ:
w = K.S.l2 (0,45d + r); cm3 (4.2.1c)
Đối với sà lan chở hàng trên boong và sà lan có bộ phận boong chở hàng thấp hơn boong tính toán thì bất luận vùng trong hay ngoài khoang hàng mô đun chống uốn đều phải tính theo công thức (4.2.1a).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w- Mô đun chống uốn, cm3
S - Khoảng cách giữa các đà ngang thực tế, m, lấy bằng khoảng sườn.
l - Nhịp xà của đà ngang thực, m, lấy bằng khoảng cách lớn nhất giữa các sống cạnh đáy hoặc giữa 2 vách dọc. Nếu tàu không có vách dọc hoặc sống cạnh đáy thì trị số 1 lấy bằng chiều rộng tàu.
Đối với sà lan chở hàng trên boong và sà lan nửa chở hàng trên boong, nếu các xà dọc giữa và xà dọc cạnh được đỡ bằng các cột chống thì trị số l có thể lấy bằng khoảng cách giữa các xà dọc nhưng không được nhỏ hơn một phần ba chiều rộng tàu.
Khi đó hệ số K lấy bằng 3,15
d - Chiều chìm tàu, m
r - Nửa chiều cao sống, m, xác định theo vùng hoạt động của tàu. Khi d + r lớn hơn chiều cao tàu D thì chọn thay cho d + r
K - Hệ số xác định theo số lượng sống dọc (bao gồm cả sống chính) và tỷ số giữa chiều dài khoang l và nhịp đà l (xem bảng 12)
Bảng 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3 trở lên (bao gồm cả sống chính)
l/l
0,7
0,9
0,7
0,9
1,1
1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,9
≥ 2,1
K
2,36
3,15
1,58
1,89
2,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,36
2,52
2,80
3,15
4.2.2. Đối với tàu đáy nghiêng, chiều cao đà ngang đáy ở hai đầu gần mạn có thể giảm bớt, nhưng chiều cao của đà tại vị trí cách mặt cắt dọc giữa 3/8B không được nhỏ hơn một nửa chiều cao đà tại mặt cắt dọc giữa.
4.2.3. Mô đun mặt cắt của đà ngang đáy trong hầm máy được tính theo công thức (4.2.1a) rồi tăng thêm 50 %.
4.2.4. Mô đun mặt cắt của đà ngang đáy tại vị trí sườn khỏe không nhỏ hơn 3 lần mô đun mặt cắt của đà ngang thường trong cùng một khu vực.
4.2.5. Cốt chịu lực của các đà ngang đáy không được đứt đoạn khi qua các sống dọc.
4.2.6. Tất cả các đà ngang đáy đều phải khoét lỗ thông thủy. Lỗ khoét phải phù hợp yêu cầu của mục 3.6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.8. Đối với tàu lắp một máy chính, phần đáy tàu trong và sau buồng máy có thể dùng hai sống phụ thay cho sống chính.
Đối với tàu đáy bằng không lắp máy cũng có thể dùng hai sống phụ thay cho sống chính.
Thông thường khoảng cách giữa hai sống phụ không quá 2m. Kích thước của sống phụ và kết cấu gia cường không nhỏ hơn đà ngang đáy.
4.2.9. Chiều cao tấm thành của sống chính không nhỏ hơn chiều cao đà ngang đáy và mô đun mặt cắt của sống chính không nhỏ hơn 1,5 lần mô đun mặt cắt của đà ngang đáy tại mặt cắt dọc giữa.
4.2.10. Khoảng cách giữa sống chính và sống phụ, giữa sống phụ với nhau, giữa vách dọc và mạn tàu ở phạm vi 0,25L phía mũi không được quá 2m, ở phạm vi khác, không quá 2,5m.
Chiều cao tấm thành của sống phụ không nhỏ hơn chiều cao đà ngang đáy cùng vị trí. Mặt tự do của sống phụ có diện tích tiết diện chịu lực không nhỏ hơn 75% tiết diện chịu lực của đà ngang đáy cùng vị trí.
Sống phụ không được đứt đoạn tại các đà ngang đáy và vách.
4.2.11. Các sống phụ, nếu không bố trí liên tục từ đầu đến cuối đuôi tàu thì có thể bố trí lệch. Vị trí chỗ lệch phải tại các vách ngang. Khi đó, sống phụ phải kéo dài quá vách ngang một khoảng đà ngang.
4.2.12. Tại chỗ giao nhau giữa sống dọc với các vách, trong một khoảng đà ngang đáy mỗi bên vách, chiều cao tấm thành của sống dọc phải được nâng cao dần đến 1,5 lần.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.13. Liên kết các sống dọc với tấm vỏ đáy bằng các cốt đai theo yêu cầu mục 3.5.
4.2.14. Kích thước sống phụ của sà lan chở hàng trên boong và sà lan nửa chở hàng trên boong không nhỏ hơn đà ngang đáy.
Mô đun mặt cắt của sóng phụ không nhỏ hơn trị số tính theo công thức (4.2.14)
w = 3,5 b.l2 (d + r) + 7cm3 (4.2.14)
Trong đó:
w,,d,r - Xem giải thích ở mục 4.2.1.
l - Nhịp của sống phụ, m, lấy bằng khoảng cách giữa hai cột chống.
b - Khoảng cách tâm điểm hai nhịp của đà ngang đáy ở hai bên sống phụ tính toán, m (tham khảo hình 6).
4.3. Kết cấu sàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S = 0,002 L + 0,46 (4.3.1)
Trong đó:
S - Khoảng sườn, m
L - Chiều dài tàu, m
Sai số cho phép + 25
Đối với tàu cấp B, tầu kéo, tàu đẩy, khoảng sườn ở hầm mũi không quá 0,60 m.
4.3.2. Mô đun mặt cắt của sườn không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau:
w = 2,5 S . D . D' (d + r) + 3, cm3 (4.3.2)
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D - Chiều cao tàu, m
D' - Bằng chiều cao tàu D trừ đi chiều cao tính toán h của đà ngang đáy. Khi (d + r) > D
thì lấy thay cho d + r
d, r - xem giải thích ở mục 4.2.1.
4.3.3. Trong hầm máy, hầm mũi có độ sâu lớn hơn 2 m (đo từ mép trên của đà ngang đáy tới mép boong) và trong các khoang có bố trí vách ngang không phù hợp với yêu cầu của mục 4.7.1 phải bố trí sườn khỏe. Khoảng cách giữa các sườn khác không lớn hơn 4 khoảng sườn.
Bố trí xà ngang boong khỏe và đà ngang khỏe trùng với sườn khỏe để chúng liên kết với nhau thành khung khỏe.
Mô đun mặt cắt của sườn khỏe ở phía dưới bằng 3 lần lên phía trên giảm dần xuống bằng 2 lần mô đun mặt cắt của sườn thường, nhưng không nhỏ hơn mô đun mặt cắt của xà ngang boong khỏe.
4.3.4. Liên kết giữa sườn và xà ngang boong phải tạo thành mã (xem hình 5). Đường kính thép cốt cạnh nghiêng của mã phải bằng đường kính cốt chịu lực của xà ngang boong. Liên kết giữa sườn với đà ngang đáy phải tạo thành cung lượn. Chiều cao và chiều rộng của cung lượn không nhỏ hơn chiều cao đà ngang đáy. Đường kính cốt thép của cung lượn phải bằng đường kính cốt chịu lực của cung lượng phải bằng đường kính cốt chịu lực của đà ngang đáy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô đun mặt cắt của xà dọc mạn không nhỏ hơn 2 lần mô đun mặt cắt của sườn tại vị trí đó.
4.4. Kết cấu boong
4.4.1. Tại mỗi sườn đều phải đặt xà ngang boong (xà ngang boong cụt hoặc xà ngang boong liên tục).
Mô đun mặt cắt của xà ngang boong không nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau:
w = K . S . l2 . h (4.4.1)
Trong đó:
S - Khoảng cách giữa các xà ngang boong, lấy bằng khoảng sườn, m.
l - Nhịp của xà ngang boong, lấy bằng khoảng cách lớn nhất giữa các xà dọc boong, thành miệng khoang hàng hay giữa các mạn tàu, m.
K - Hệ số phụ thuộc vào cấp của tàu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với tàu cấp D, K = 3,0
h - Cột nước tương đương cho tải trọng trên boong, m
+ Đối với boong lộ thiên không chở hàng, h = 0,55m
+ Đối với boong không lộ thiên, không chở hàng h = 0,4m.
+ Đối với boong chở hàng lấy trị số cột nước lương đương bằng trọng lượng hàng hóa cộng thêm 0,05 m.
Nếu trên xà ngang boong còn chịu tác dụng của cầu thang cột chống và cột chống phần dưới boong không cùng vị trí thẳng đứng thì khi tính toán ngoài tải trọng đầu còn phải tính đến lực tập trung của cột chống.
4.4.2. Phải bố trí sườn khỏe và xà ngang boong khỏe ở hai đầu miệng khoang máy, khoang hàng khi miệng các khoang này có chiều dài lớn hơn 2 lần chiều cao mạn tàu.
4.4.3. Mô đun mặt cắt của xà ngang boong khỏe không nhỏ hơn trị số tính theo công thức (4.4.4).
Trong công thức đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h - Độ dài phần mặt boong mà xà ngang khỏe đó đỡ, m
4.4.4. Mô đun mặt cắt của xà dọc boong không nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau:
w = 3,5 h . b . l2 + 7, cm3 (4.4.4)
Trong đó:
l- Nhịp của xà dọc boong, m, láy bằng khoảng cách giữa hai cột chống hoặc giữa hai vách ngang của các khoang không có cột chống. Trong hai giá trị đó lấy giá trị nào lớn hơn.
h - Cột nước tải trọng tương đương, m, chọn như mục 4.1.1.
b - Chiều rộng bình quân của phần mặt boong mà xà dọc boong đỡ, (hình 6)
4.4.5. Tại chỗ giao nhau giữa xà dọc boong và vách ngang trên vách phải có nẹp gia cường và làm thành mã. Cốt thép của xà dọc boong không được đứt đoạn tại vách ngang.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xà dọc boong và sống dọc đáy nên bố trí từng cặp tương ứng trong cùng một mặt cắt dọc.
Xà dọc boong phải bố trí liên tục suốt chiều dài boong. Trường hợp không thể liên tục thì có thể bố trí lệch. Khi đó vị trí điểm lệch phải đặt vào vách ngang hoặc xà ngang boong khỏe có cột chống, đầu xà phải kéo dài ít nhất một khoảng sườn và phải có mã lắp ghép.
4.5. Kết cấu tấm vỏ
4.5.1. Xác định kết cấu tấm vỏ phải căn cứ vào các trị số đặc trưng sau đây:
M - Mô men tĩnh của mặt cắt vật liệu theo hướng dọc của 1 m chiều rộng tấm, cm3/ m
M’ - Mô men tĩnh của mặt cắt vật liệu theo hướng ngang của 1 m chiều rộng tấm, cm3/m
F - Diện tích mặt cắt vật liệu thép theo hướng dọc trong 1m chiều rộng tấm, cm2/m
F' - Diện tích mặt cắt vật liệu thép theo hướng ngang trong 1m chiều rộng tấm cm2/m
Căn cứ vào M và F tra bảng được quy cách tấm vỏ sau đó nghiệm tại theo M’ và F’.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.2. Trị số M của tấm vỏ đáy trong phạm vi 0,4 L giữa tàu được tính theo bảng 12 phụ thuộc vào (d + r) và s xem giải thích ở mục 4.2.1). Nếu (d + r) > D thì lấy
thay cho (d + r)
Khi < 2 (a - khoảng cách giữa các sống dọc) thì trị số mô men tĩnh theo đường dọc M0 của tấm vỏ đáy được tính theo công thức dưới đây:
M0 = bM + DM (4.5.2)
trong đó:
M - Trị số mô men tĩnh tính theo bảng 12 phụ thuộc vào (d + r) và s
b - Hệ số điều chỉnh tính theo bảng 13 phụ thuộc vào tỷ số
DM - Trị số điều chỉnh giá trị mô men tĩnh, tính theo bảng 14 phụ thuộc vào M và
Trị số M’ của tấm vỏ đáy trong phạm vi 0,4L giữa tàu được tính theo bảng 15 phụ thuộc vào (d + r và s khi (d + r) > D thì lấy thay cho d + r
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.4. Các trị số F của tấm vỏ đáy trong phạm vi 0,4L giữa tàu phụ thuộc vào loại tàu, cấp tàu, chiều dài và được chỉ dẫn ở bảng 16.
4.5.5. Các trị số M, M’ và r của tấm vỏ mạn tàu không nhỏ hơn 75% trị số của tấm đáy trong phạm vi 0,4L giữa tàu. Mặt khác F và F’ của tàu mạn không nhỏ hơn trị số tính theo công thức trong bảng 17. Đối với tàu cấp B và C, trị số M và M’ của tấm mạn trong phạm vi 0,15L ở mũi tàu không được nhỏ hơn trị số của tấm vỏ đáy trong phạm vi 0,4L giữa tàu.
Khi bố trí cốt lưới của tấm vỏ, có thể gia cường cục bộ bằng những cốt thép lớn hơn theo hướng dọc khi có diện tích F được tăng thêm một lượng DF.
DF được tính theo công thức dưới đây:
DF = , cm3/m (4.5.6)
Trong đó:
F - Tổng diện tích mặt cắt cốt thép gia cường thêm
B - Chiều rộng tàu, m
4.5.7. Đối với tàu hoạt động trong điều kiện dễ mắc cạn, đáy hay bị va chạm, phải tăng độ bền của tấm vỏ bằng cách bố trí thêm các cốt lưới ngang hoặc gia cường thêm các cốt thép có đường kính tương đối lớn từ xung quanh sống chính và hông tàu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F1 = cm2/m (4.5.8)
Trong đó:
F - Trị số diện tích, cm2/m, tra ở bảng 16
A - Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào b và a
(a và b là hệ số biểu thị độ nâng cao của mép đáy và mức nghiêng của mạn) (hình 7).
Hệ số A chỉ dẫn trong bảng 18.
4.5.9. Đối với tàu khách, buồng máy đặt phía đuôi, nếu có yêu cầu chở hàng trên boong mũi thì phải tính sức bền tàu và phải gia cường tấm vỏ và boong.
4.5.10. Tấm vỏ đáy dưới bộ máy chính phải có quy cách như tấm vỏ đáy trong phạm vi 0,4L giữa tàu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Kết cấu tấm boong
4.6.1. Diện tích mặt cắt F của các thanh thép dàn boong ở mỗi bên miệng hầm lớn (hầm hàng, hầm máy) trong phạm vi 0,4L giữa tàu được xác định theo bảng 19.
Diện tích mặt cắt thực F' của những cơ cấu thép chịu lực theo chiều dọc của dàn boong không được nhỏ hơn trị số F xác định theo bảng 19.
Nếu F' < F thì phải gia cường bằng xà dọc mép mạn
F' được tính như sau:
F' = F1 + F2 + F3
trong đó:
F1 = fB1
F1 - Tổng diện tích mặt cắt cốt thép nằm dọc trong tấm xi măng lưới thép, cm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1 - Nửa chiều rộng còn lại của boong (trừ miệng hầm, lỗ khoét), m
F0 - Tổng diện tích mặt cắt cm2 của:
+ Xà dọc thép chạy suốt (tính cả thép quầy miệng hầm phần từ mặt boong trở xuống)
+ Cát cốt thép boong
+ Xà dọc mép mạn
+ Cốt thép dọc bảo vệ mạn được liên kết chặt với xà dọc mép mạn.
F2 - Một phần của F0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Con chạch làm bằng thép
+ Thép quầy miệng hầm hàng làm bằng thép hoặc cốt hoặc cốt thép trong kết cấu miệng hầm bằng xi măng lưới thép, (những hầm nằm ở khu vực giữa tàu có chiều dài miệng lớn hơn 0,4L).
F3 - Một phần của F'0
4.6.2. Đối với sà lan nửa chở hàng trên boong, có chiều các boong chở hàng D0 (D0 - do tại vị trí mặt cắt dọc giữa từ mép trên của tấm đáy đến mép dưới của tấm boong). Thấp hơn chiều cao D của tàu thì diện tích mặt cắt của cơ cấu thép mỗi boong trong phạm vi 0,4L giữa tàu được tra ở bảng 19. Khi đó:
- Nếu D0/D < 0,60 thì trị số tra được trong bảng không phải tính toán thêm.
Trị số M của tấm vẽ đáy trong 0,4 L giữa tàu, cm3/m
Bảng 12
d + r
m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
550
600
650
700
0,8
-
-
1,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
-
1,60
2,25
2,65
1,0
-
1,95
2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,60
2,20
2,85
3,55
1,2
1,95
2,55
3,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
2,45
3,20
3,90
4,65
1,5
2,70
3,50
4,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
2,95
3,80
4,55
5,40
1,7
3,20
4,05
4,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
3,45
4,50
5,15
6,05
1,9
3,70
4,55
5,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
3,95
4,85
5,80
6,75
2,1
4,10
5,10
6,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
4,40
5,40
6,35
7,35
2,3
4,65
5,65
6,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
4,90
5,85
6,90
7,90
2,5
5,10
6,15
7,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
5,30
6,35
7,40
8,45
2,7
5,50
6,60
6,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
5,70
6,5
7,90
8,95
2,9
5,95
7,05
8,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
6,15
7,25
8,35
9,40
3,1
6,35
7,45
8,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
6,55
7,70
8,80
9,80
3,3
6,5
7,90
9,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4
6,95
8,05
9,20
10,25
Hệ số b điều chỉnh giá trị M của tấm vỏ đáy
Bảng 13
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,3
1,4
1,5
1,6
1,7
1,8
1,9
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,655
0,754
0,801
0,856
0,902
0,910
0,964
0,984
0,990
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 14
Trị số M tra được ở bảng 12 cm3/m
1,0
1,1
1,2
1,3
1,4
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,8
1,9
3
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
3,5
-
-
-
- 0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,10
-0,90
-
-
-
4
-
0,25
- 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,10
- 0,10
- 0,05
-
-
-
4,5
- 0,25
- 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,15
- 0,10
- 0,05
- 0,05
-
-
-
5
- 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,15
- 0,10
- 0,05
-
-
-
-
-
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,15
- 0,15
- 0,10
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,15
- 0,10
- 0,10
- 0,05
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
- 0,10
- 0,10
- 0,05
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
7
- 0,05
- 0,05
-
-
0,05
0,05
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
7,5
-
-
0,05
0,05
0,05
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
-
-
8
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,05
-
-
8,5
0,20
0,20
0,20
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,10
0,05
-
-
9
0,35
0,35
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,20
0,10
0,05
-
-
9,5
0,45
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,30
0,25
0,15
0,10
0,05
-
10
0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
0,45
0,35
0,30
0,15
0,10
0,05
-
Trị số M' của tấm vỏ đáy trong phạm vi 0,4L giữa tàu (cm3/m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d + r
m
Khoảng cách đà ngang đáy mm
550
600
650
700
1,0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,45
1,1
-
-
-
1,70
1,2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,55
1,95
1,3
-
-
1,70
2,15
1,4
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,95
2,35
1,5
-
1,65
2,10
2,55
1,6
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,30
2,75
1,7
1,5
2,00
2,50
3,00
1,8
1,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,65
3,20
1,9
1,80
2,30
2,85
3,35
2,0
1,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
3,55
2,1
2,10
2,60
3,20
3,70
2,2
2,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,35
3,85
2,3
2,35
2,90
3,50
4,00
2,4
2,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,65
4,15
2,5
2,55
3,20
3,50
4,30
2,6
2,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,90
4,45
2,7
2,85
3,45
4,05
4,60
2,8
2,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,15
4,75
2,9
3,05
3,70
4,30
4,85
3,0
3,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,45
5,00
3,1
3,30
3,95
4,55
5,10
3,2
3,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,65
5,20
3,3
3,50
4,15
4,75
5,40
3,4
3,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,90
5,50
Trị số F của tấm đáy trong khoảng 0,4 L giữa tàu cm2/m
Bảng 16
Chiều dài tàu
Sà lan chở hàng trên boong, sà lan nửa chở hàng trên boong (bao gồm sà lan có miệng khoang)
Tàu hàng có miệng khoang
Tàu khách
Tàu kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp B
Cấp C
Cấp D
Cấp B
Cấp C
Cấp D
Cấp B
Cấp C
Cấp D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp C
Cấp D
20
25
30
35
40
2,94
4,59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,98
11,70
2
3,44
4,95
6,75
8,80
-
2,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,95
6,47
3,02
4,71
6,78
9,22
12,2
2,42
3,77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,35
9,65
-
2,94
4,24
5,76
7,53
2,58
4,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,91
10,34
1,93
3,02
4,35
5,92
7,73
-
2,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,75
6,21
3,53
5,52
7,55
10,22
-
2,65
4,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,12
-
-
3,31
4,76
6,48
-
Chú thích:
1. Nếu chiều chìm d < 0,8D thì trị số F tăng lên hoặc giảm đi một cách tỷ lệ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tàu cấp B và cấp C có L < 20m, tàu cấp B có L < 25m thì có thể không cần để ý tới trị số F.
4. Tàu khách bao gồm: Tàu phục vụ giao thông, phà, tàu khách hàng, sà lan khách kết cấu theo hình thức chở hàng trên boong hoặc có miệng khoang.
Trị số F và F’ của tấm vỏ mạn tàu cm2/m
Bảng 17
Khu vực hoạt động
Sà lan chở hàng trên boong sà lan nửa chở hàng bao gồm có sà lan tự hành
Tàu có miệng khoang sà lan có miệng khoang
Tàu khách, tàu kéo
Cấp B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0233 LB
0,0272 LB
Cấp C
0,0163 LB
0,0187 LB
0,0204 LB
Cấp D
0,0119 LB
0,014 LB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
1. L - Chiều dài tàu, m
B - Chiều rộng tàu, m
2. Nếu chiều chìm d < 0,8 D thì trị số trong bảng tăng hoặc giảm một cách tỷ lệ.
3. Nếu hệ số béo thể tích của tàu khách và tàu kéo không bằng 0,80 thì trị số trong bảng tăng giảm một cách tỷ lệ.
4. Tàu khách bao gồm: Tàu phục vụ giao thông, phà, tàu chở khách hàng, sà lan kết cấu theo hình thức chở hàng trên boong hoặc có miệng khoang.
Hệ số điều chỉnh A
Bảng 18
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,20
0,30
0,40
0,50
A
a = 2
1,11
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
2,19
2,62
a = 3
1,10
1,21
1,46
1,78
2,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a = 4
1,09
1,20
1,44
1,74
2,12
2,59
a = 5
1,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,43
1,75
2,11
2,57
B - chiều rộng tàu
D - chiều cao tàu
- Nếu > 0,60 thì trị số tra được trong bảng phải nhân với hệ số điều chỉnh bằng 2,5
4.6.3. Sà lan chở hàng trên boong, kể cả sà lan tự hành trị số F của các tấm boong trong phạm vi 0,4L giữa sà lan không được nhỏ hơn trị số F của tấm đáy trong cùng phạm vi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
F0 - Tổng diện tích mặt cắt của các loại cốt gia cường chạy suốt, cm2
B - Chiều rộng tàu, m
4.6.4. Trị số M và M’ của tấm boong không được nhỏ hơn tra ở bảng 12 và 13.
Chú ý khi tra bảng phải thay (d + r) bằng h, h là chiều cao cột trước khi tải trọng tương đương (xem mục 4.4.1)
Diện tích tiết diện F các cơ cấu thép boong của một nửa mặt boong trong phạm vi 0,4L giữa tàu cm2/m
Bảng 19
Chiều dài tàu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tàu khách
Sà lan nửa chở hàng trên boong
Tàu kéo
L m
Cấp B
Cấp C
Cấp D
Cấp B
Cấp C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp C
Cấp D
Cấp B
Cấp C
Cấp D
15
20
25
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
1,04 B
1,81 B
2,83 B
4,06 B
5,54 B
7,20 B
0,82 B
1,45 B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,26 B
4,43 B
5,79 B
0,64 B
1,16 B
1,76 B
2,55 B
3,46 B
4,52 B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,95 B
3,05 B
4,39 B
5,98 B
7,82 B
0,82 B
1,46 B
2,28 B
3,29 B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,8 B
0,65 B
1,17 B
1,84 B
2,64 B
3,59 B
4,69 B
0,71 B
1,27 B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,86 B
3,89 B
5,08 B
0,52 B
0,92 B
1,44 B
2,08 B
2,83 B
3,70 B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,12 B
3,31 B
4,76 B
6,49 B
-
0,90 B
1,59 B
2,48 B
3,76 B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,75 B
1,27 B
2,00 B
2,96 B
3,89 B
-
Chú thích:
1. Chiều rộng tàu, m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nếu hệ số báo thể tích của tàu khách và tàu kéo không bằng 0,60 của các loại tàu khác không bằng 0,80 thì trị số trong bảng trên tăng giảm một cách tỷ lệ.
4. Tàu khách bao gồm: Tàu phục vụ giao thông, phà, tàu khách hàng sà lan khách kết cấu theo hình thức chở hàng trên boong hoặc có miệng khoang.
4.6.5. Trị số F của tấm boong ở giữa các miệng hầm và tấm boong trong phạm vi 0,15 L ở mũi và đuôi tàu lấy bằng 80% trị số F của tấm boong trong phạm vi 0,4L giữa tàu tính theo mục 4.6.1.
4.6.6. Đối với tàu đáy nghiêng và tàu có mép đáy nâng cao ở giữa tàu, khi xác định trị số tiết diện thép ở mỗi bên miệng hầm lớn của khung dàn boong trong phạm vi 0,4L giữa tàu phải nhân với hệ số điều chỉnh A’ tra ở bảng 20.
Bảng 20
b
0,05
0,10
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,50
A’
a = 2
1,01
1,02
1,03
1,02
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a = 3
1,02
1,03
1,06
1,07
1,06
1,03
a = 4
1,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,07
1,09
1,09
1,08
a = 5
1,02
1,04
1,08
1,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10
Chú thích bảng 20:
b - hệ số biểu thị độ nâng cao của mép đáy (xem mục 4.5.8)
(B - chiều rộng tàu, m
D - chiều cao tàu, m)
4.6.7. Quy cách của quầy miệng hầm phải phù hợp với quy định của quy phạm phân cấp và đóng tàu nội địa, quầy miệng hầm tàu xi măng lưới thép có thể làm bằng thép hoặc xi măng lưới thép.
Đối với những miệng hầm có chiều dài miệng lớn hơn hai lần chiều cao D của tàu, nếu làm quầy miệng hầm bằng thép thì mép trên của miệng phải được gia cường bằng thép bán nguyệt hoặc các dạng kết cấu khác. Chiều dày các tấm thành miệng quầy hầm không nhỏ hơn 4,5mm.
Nếu làm quầy miệng hầm bằng xi măng lưới thép thì các cốt thép trong tấm thành phần từ mặt boong trở lên phải bố trí gần mép trên của nó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4.6.7)
F - Diện tích mặt cắt của cốt thép dàn boong mỗi bên miệng hầm, cm2/m, tra ở bảng 19
H - Chiều cao quầy miệng hầm phần từ mặt boong trở lên, m
D - Chiều cao tàu, m
B1 - Nửa chiều rộng còn lại của boong, m
Trường hợp mép trên của tấm quầy có lắp thêm một đai thép, đai thép được liên kết chắc chắn với tấm quầy thì diện tích tiết diện mặt cắt Fw của tấm quầy phải tính thêm tiết diện của đai thép này.
4.6.8. Các cốt thép mạn chạy suốt tấm quầy miệng hầm làm bằng thép, con chạch bằng thép, phải được liên kết giữa tấm xi măng với chúng.
Những chỗ liên kết giữa boong với thượng tầng và các phòng ở trên boong phải gia cường cục bộ.
4.6.9. Tất cả các góc của các lỗ khoét trên boong đều phải tạo thành góc lượn, bán kính góc lượn không nhỏ hơn 1/15 chiều rộng miệng khoét. Tại góc các miệng hầm và xung quanh các lỗ khoét phải gia cường cục bộ và lưới thép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.1. Tất cả các tàu đều phải có vách kín nước tạo thành hầm nhọn ở phía mũi và đuôi tàu.
Khoảng cách từ mép mũi đến vách kín nước của hầm nhọn mũi đo tại đường nước tải trọng không được nhỏ hơn 0,05L.
4.7.2. Khoảng cách lớn nhất giữa các vách ngang không lớn hơn 6 lần chiều cao D của tàu. Đối với tàu chở chất lỏng không lớn hơn 5 lần. Trường hợp không thỏa mãn yêu cầu này thì phải bố trí sườn khỏe và xà ngang khỏe theo yêu cầu của mục 4.3.5 và 4.4.2.
Khoảng cách giữa các khung sườn khỏe không lớn hơn 4 lần khoảng sườn.
4.7.3. Tàu chở hàng chất lỏng phải có vách đọc, khi chiều rộng tàu lớn hơn 10m phải có 2 vách dọc.
4.7.4. Các nẹp của vách thường được bố trí theo chiều thẳng đứng. Khoảng cách giữa các nẹp không quá 1m. Đối với vách hầm chất lỏng khoảng cách đó không quá 0,8m.
Phải bố trí nẹp vách tại các vị trí giao nhau giữa vách ngang và xà dọc boong, giữa vách dọc và xà ngang boong.
4.7.5. Mô đun mặt cắt của nẹp vách không nhỏ hơn trị số tính toán theo các công thức dưới đây:
a) Đối với nẹp vách hầm không đựng chất lỏng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đối với nẹp vách hầm đựng chất lỏng:
= K . S . l² (l + 1) (4.7.5a)
trong đó:
S - khoảng cách giữa các nẹp vách, m.
l - chiều dài của nẹp, kể cả mã, m.
k - hệ số phụ thuộc vào kết cấu của nẹp và công dụng của vách. Xem bảng 21.
Hệ số K Bảng 21
Phương pháp kết cấu đầu nẹp
Vách nhọn hầm mũi và vách của tàu khách cấp B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vách các hầm khác
Hai đầu có mã
Một đầu có mã
Hai đầu không có mã
1,85
2,2
2,40
1,85
2,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,20
1,50
4.7.6. Các nẹp vách tại xà dọc boong nên có tiết diện phù hợp với yêu cầu làm cột chống (mục 4.8.2).
Phải bố trí nẹp vách tại các vị trí đối chiếu giữa các sống dọc đáy và xà dọc boong. Hai đầu nẹp phải có mã.
4.7.7. Trị số M, của tấm vách hầm mũi, hầm tàu khách cấp B, hầm đựng chất lỏng và những tấm vách khác phải phù hợp với chỉ dẫn trong các bảng 22 đến 24. Trị số M quan hệ đến khoảng cách giữa các nẹp vách và chiều cao của vách H0. Chiều cao H0 đo ở vị trí đường trung tâm các vách từ mép trên tâm đáy đến mép dưới tấm boong. Nếu vách có khung cứng gia cường xung quanh thì chiều cao vách có thể trừ đi chiều cao mới gia cường ở dây và boong.
4.7.8. Khi tấm vách chỉ có 1 lớp cốt lưới thì cốt lưới nên bố trí nằm ngang.
Khi tấm vách có hai lớp cốt lưới, thì bố trí một lớp ngang, một lớp dọc. Khoảng cách giữa các cốt lưới của lớp ngang dầy hơn lớp dọc.
4.7.9. Đối với tấm của vách kín nước hầm nhọn mũi, chọn đuôi, hầm đựng chất lỏng thì số lớp dưới phía trong hầm phải nhiều hơn phía ngoài hầm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu vách hầm mà cả hai phía đều đựng chất lỏng hoặc hàng (khách) thì phải làm tấm vách kép.
4.7.10. Các vách (trừ vách hầm đựng chất lỏng) có chiều cao H0 < 1, ta có thể bỏ nẹp vách.
Trị số M của tấm, vách không có nẹp tra bảng 25.
Nếu tấm vách có 1 lớp cốt lưới thì cốt lưới phải bố trí thẳng đứng. Nếu có hai lớp cốt lưới thì khoảng cách giữa các cốt lưới của lớp đứng phải dày hơn lớp ngang.
Trị số M của tấm vách hầm mũi (hầm không dùng để đựng nước) và của tấm vách tàu khách cấp B (cm3/m).
Bảng 22
Chiều cao vách hầm H0 (m)
Khoảng cách của nẹp vách (mm)
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
900
1000
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
2,6
2,8
3,0
3,2
3,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,05
2,35
2,65
2,90
3,15
3,40
3,65
3,85
4,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
2,20
2,55
3,00
3,35
3,65
3,95
4,20
4,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,95
5,20
1,95
2,50
3,00
3,45
3,85
4,20
4,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,20
5,45
5,75
6,05
6,30
2,70
3,30
3,80
4,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,20
5,45
5,85
6,15
6,50
6,80
7,15
7,45
3,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,50
5,00
5,50
5,95
6,35
6,75
7,15
7,55
7,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,65
Chú thích: Nếu hầm mũi nhọn dùng để đựng nước thì phải theo yêu cầu của vách hầm đựng chất lỏng xem bảng 23.
Trị số M của tấm vách hầm đựng chất lỏng.
Bảng 23
Chiều cao vách hầm H0 (m)
Khoảng cách của nẹp vách, mm
600
700
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
2,0
2,2
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,80
3,0
3,2
3,4
2,45
2,80
3,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,80
4,10
4,45
4,80
5,10
5,40
5,70
6,00
6,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,75
3,50
4,10
4,55
5,00
5,40
5,80
6,20
6,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,3
7,65
7,95
8,25
2,10
3,55
4,60
5,45
6,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,05
7,50
7,90
8,50
8,70
9,05
9,40
9,70
10,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8. Kết cấu cột chống và giá đỡ.
4.8.1. Cột chống nên đặt ở vị trí giao nhau của xà dọc boong, sống dọc đáy với các cơ cấu ngang.
Cột chống của tầng trên và cột chống của tầng dưới nên bố trí trên cùng đường thẳng đứng.
Đầu cột chống ít nhất phải có 2 mã liên kết.
4.8.2. Diện tích mặt cắt ngang của cột chống không được nhỏ hơn trị số tính theo bảng 26.
Trị số M của tầm vách các hầm khác (cm3/m)
Bảng 24
Chiều cao vách hầm H0, (m)
Khoảng cách của nẹp vách, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
800
900
1000
1100
1200
1,2
1,4
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,2
2,4
2,6
2,8
3,0
3,2
3,4
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
1,50
1,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
1,50
1,75
2,00
2,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,55
2,80
-
-
-
1,65
1,95
2,25
2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
3,25
3,45
3,65
-
1,55
2,05
2,35
2,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,30
3,50
3,80
4,00
4,25
4,45
-
2,10
2,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,40
3,70
3,95
4,25
4,50
4,75
5,00
5,25
1,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,15
3,60
4,00
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,30
3,05
3,65
4,10
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Bảng 25
Chiều cao vách hầm H0, m
Vách hầm mũi
Vách hầm khác
1,10
1,05
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
0,85
0,80
5,45
5,05
4,70
4,20
3,85
3,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
2,70
2,40
2,00
-
-
-
Bảng 26
l/b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p/F
l/b
l/r0
p/F
14
50
0,320
30
104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
55
0,282
32
110
0,153
18
62
0,256
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
0,141
20
69
0,244
36
124
0,128
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,214
38
131
0,118
24
83
0,198
40
137
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
90
0,182
42
144
0,103
28
97
0,170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,090
Chú thích:
F - Diện tích mặt cắt ngang của cột chống, cm2
l - Chiều dài cột chống (bao gồm cả phần mã), m
b - Cạnh ngắn của tiết diện cột chống hình chữ nhật, cm
r0 - Bán kính mặt cắt tròn của cột chống, cm
p - Tải trọng tính toán, tấn, tính theo công thức sau:
p = P0 + S . b . h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p0 - Tải trọng của cột chống ở tầng boong trên tấm. Nếu cột chống của tầng trên không cùng đường thẳng với cột chống tầng dưới thì tải trọng p0 được phân bố như hình 8 cho các cột chống tầng dưới.
Khi đó:
S - Khoảng cách trung đoạn các cột chống kế tiếp nhau theo chiều dọc tàu (hình 9)
b - khoảng cách trung đoạn các cột chống kế tiếp nhau theo chiều ngang tàu, m (hình 9).
h - Cột nước tương đương của tải trọng trên boong, như quy trình ở mục 4.4.1.
Nếu dùng nẹp vách làm nhiệm vụ của cột chống thì diện tích mặt cắt của cột chống lấy bằng diện tích mặt cắt của nẹp vách cộng thêm giá trị bằng 12 h31 (h1 - chiều dày của thanh nẹp vách).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết cấu cốt thép phải phù hợp yêu cầu của mục 3.
4.8.4. Đối với sà lan chở hàng trên boong và nửa chở hàng trên boong phải bố trí giá sống dọc hoặc giá khung dọc.
Khoảng cách giữa giá khung dọc (hoặc giá sống dọc) với vách dọc hoặc mạn tàu không lớn hơn 5m.
Giá sống dọc được tạo bởi xà dọc boong (phía trên) sống dọc đáy (phía trên) liên kết với nhau bằng các cột chống và các thanh thép giằng xiên. Góc kẹp giữa các thanh thép giằng xiên nên bằng 450.
Diện tích mặt cắt ngang của các thanh giằng xiên không nhỏ hơn mặt nửa trị số diện tích mặt cắt ngang của cột chống.
Những thanh giằng xiên bằng xi măng lưới thép phải có số cốt chịu lực không ít hơn 2, đường kính không nhỏ hơn 8mm. Cốt chịu lực của thanh giằng phải liên kết chặt với cốt chịu lực của các bộ phận liên kết với nó.
Nếu cột chống được bố trí tại mỗi khoảng sườn, hoặc cách một khoảng sườn thì không cần thanh giằng.
4.9. Kết cấu sống mũi, sống đuôi, sống dọc ngoài và các tiếp điểm trong kết cấu thân tàu.
4.9.1. Sống mũi, sống đuôi của tàu xi măng lưới thép được chế tạo bằng thép hoặc xi măng lưới thép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sống mũi, sống đuôi bằng xi măng lưới thép phải đảm bảo độ bền tương đương với sống mũi và sống đuôi bằng thép.
Sống mũi bằng thép hoặc cốt thép của sống mũi bằng xi măng lưới thép phải được liên kết chắc chắn với xà dọc boong, sống chính và sống dọc ngoài (nếu có). Chỗ liên kết giữa sống đuôi với tấm vỏ và vách hầm nên sử dụng thép tấm. Trên tấm thép phải hàn các móc để liên kết chắc chắn với cốt thép và lưới.
4.9.2. Sống dọc ngoài (ki dưới).
Khi có sống dọc ngoài thì sống dọc ngoài phải đủ độ bền và phải được liên kết chắc chắn với sống chính và tấm vỏ đáy.
4.9.3. Các tiếp điểm trong kết cấu thân tàu và chỗ lắp đặt các thiết bị, linh kiện phải đảm bảo sức bền cục bộ và kín nước theo yêu cầu của mục 3.
TRỊ SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA TẤM XI MĂNG LƯỚI THÉP
Giải thích:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi sử dụng hai hoặc ba loại thép tròn làm cốt lưới thì:
- Nếu đường kính của cốt ngang và cốt dọc giống nhau thì chỉ viết một số.
- Nếu đường kính của các cốt ngang và cốt dọc không giống nhau thì: khi có hai loại cốt thì chữ số phía trên gạch xiên là cốt dọc, chữ số dưới gạch xiên là của cốt ngang. Khi có 3 loại cốt lưới, trong ô của bảng có 3 chữ số lần lượt biểu thị dọc - ngang - dọc.
2 - Độ dày của tấm h1, mm - Tổng đường kính của cốt lưới, thép lưới (đường kính 1mm) cộng thêm lớp bảo vệ mỗi bên 3mm.
3 - Khoảng cách giữa các cốt lưới:
Nếu có hai lớp cốt lưới khoảng cách giữa các cốt như nhau thì trong bảng chỉ ghi 1 số chung.
Nếu có hai lớp cốt lưới khoảng cách giữa các cốt khác nhau thì trong ô của bảng ghi chữ trên gạch xiên là khoảng cách của cốt lưới dọc, chữ dưới gạch xiên là khoảng cách của cốt lưới ngang.
4 - Khối lượng vật liệu thép kg/m2
Là tổng khối lượng của tấm lưới thép và cốt lưới trong 1m2 của tấm xi măng lưới thép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là khối lượng của 1m2 tấm. Khối lượng riêng của thép lấy bằng 7,85 kg/dm3, của vữa bêtông lấy bằng 2,20 kg/dm3.
6 - Lượng thép chiếm, kg/m3 - Lượng thép chiếm trong một m3 của tấm xi măng lưới thép.
7. Tiết diện vật liệu thép F và F’ cm2/m - Tổng diện tích vật liệu thép trong 1m chiều rộng của tấm theo hướng dọc và hướng ngang (bao gồm cả diện tích các sợi thép lưới và các cốt lưới dọc hoặc ngang). Trong bảng, đường kính sợi lưới lấy bằng 0,9mm.
8. Mô men tĩnh của mặt cắt vật liệu thép M và M’, cm3/m - Tổng mô men tĩnh của tiết diện vật liệu thép theo hướng dọc và hướng ngang (bao gồm sợi lưới thép và cốt lưới của 1m chiều rộng tấm xi măng lưới thép đối với cạnh đáy của tấm).
9. Hệ số cốt thép theo hướng dọc, m % - Tỷ lệ phần trăm diện tích mặt cắt của thép theo hướng dọc (bao gồm cả sợi thép lưới và cốt lưới). So với tiết diện của tấm xi măng lưới thép.
10. Hệ số cốt thép theo hướng ngang, m % - Tỷ số phần trăm diện tích mặt cắt của thép theo hướng ngang (bao gồm cả sợi thép lưới và cốt lưới) so với tiết diện của tấm xi măng lưới thép.
11. Đối với trị số mô men tĩnh của vật liệu thép theo hướng ngang M’ nếu trong bảng không ghi thì trường hợp đó không cần tính đến mô men tĩnh M’
12. Trị số M và F của các tấm xi măng lưới thép tham khảo đồ thị phụ lục 1 - 12.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục 1
TRỊ SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA TÀU XI MĂNG LƯỚI THÉP
Số lớp lưới thép
Đường kính cốt lưới, mm
Khoảng cách giữa các cốt lưới, mm
Độ dày danh nghĩa h1 mm
Khối lượng vật liệu của thép tấm kg/m2
Khối lượng của 1m2 tấm kg/m2
Khối lượng thép chiếm, kg/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt cắt vật liệu thép theo hướng ngang f cm2/m
Mô men tĩnh của mặt cắt vật liệu thép theo hướng dọc M cm3/m
Mô men tĩnh của mặt cắt vật liệu thép theo hướng ngang M cm3/m
Hàm lượng cốt thép theo hướng dọc m %
Hàm lượng cốt thép theo hướng ngang m %
Ký hiệu của tấm
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
10
11
12
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 lớp lưới 1 lớp cốt lưới
4
50
60
75
80
100
14
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
14
3,97
3,65
3,32
3,23
2,99
33,7
33,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,1
33,0
284
261
237
231
214
3,78
3,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,84
2,53
1,27
1,27
1,27
1,27
1,27
2,65
2,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,98
1,77
0,89
0,89
0,89
0,89
0,89
2,70
2,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,03
1,81
0,91
0,91
0,91
0,91
0,91
2 - 0Ф4 - 5
2 - 1Ф4 - 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 - Ф4 - 80
2 - 1Ф6 - 100
5
50
60
75
80
100
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
15
5,08
4,55
4,05
3,63
3,54
36,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,9
35,8
35,5
339
303
270
262
236
5,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,89
3,72
3,23
1,27
1,27
1,27
1,27
1,27
3,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,92
2,79
2,42
0,95
0,95
0,95
0,95
0,95
3,47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,59
2,48
2,15
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
2 - 1Ф5 - 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 - 1Ф5 - 75
2 - 1Ф5 - 80
2 - 1Ф5 - 100
6
50
60
70
80
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
6,44
5,70
4,96
4,78
39,8
39,3
38,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
402
356
310
299
6,92
5,98
5,04
4,80
1,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,27
1,27
5,54
4,78
4,03
3,84
1,02
1,02
1,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,32
3,74
3,15
3,00
0,79
0,79
0,79
0,79
2 - 1Ф6 - 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 - 1Ф6 - 75
2 - 1Ф6 - 100
3 lớp lưới 1 lớp cốt lưới
4
50
60
75
80
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
16
4,97
4,65
4,32
4,23
3,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,5
38,3
38,2
38,1
311
291
270
264
219
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
3,58
3,48
3,17
1,91
1,91
1,91
1,91
1,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,11
2,82
2,75
2,53
1,65
1,65
1,65
1,65
1,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
2,24
2,18
2,90
1,19
1,19
1,19
1,19
1,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 - 1Ф4 - 60
3 - 1Ф4 - 75
3 - 1Ф4 - 80
3 - 1Ф4 - 100
5
50
60
75
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
17
17
17
17
6,08
5,57
5,05
4,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,8
41,4
41,0
40,9
40,7
358
328
290
297
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,84
5,18
4,53
4,36
3,87
1,91
1,91
1,91
1,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,72
4,22
3,74
3,62
3,25
1,76
1,78
1,78
1,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,44
3,05
2,66
2,56
2,20
1,12
1,12
1,12
1,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 - 1Ф5 - 50
3 - 1Ф5 - 60
3 - 1Ф5 - 75
3 - 1Ф5 - 80
3 - 1Ф5 - 100
6
50
60
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
18
18
18
18
18
7,44
6,70
5,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,22
45,0
44,4
43,9
43,8
43,4
413
372
321
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
7,56
6,68
5,69
5,44
4,74
1,91
1,91
1,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,91
6,42
5,67
4,92
4,73
4,17
1,90
1,90
1,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,90
4,20
3,68
3,16
3,02
2,63
1,06
1,06
1,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,06
3 - 1Ф6 - 50
3 - 1Ф6 - 60
3 - 1Ф6 - 75
3 - 1Ф6 - 80
3 - 1Ф6 - 100
4 lớp lưới 1 lớp cốt lưới
4
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
18
18
18
5,97
5,65
5,32
43,9
43,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
332
314
296
5,05
4,63
4,21
2,54
4,54
4,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,17
3,79
2,29
2,29
2,29
2,80
2,57
2,34
1,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,41
4 - 1Ф4- 50
4 - 1Ф4- 60
4 - 1Ф4- 75
5
80
100
50
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
100
18
18
19
19
19
19
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,99
7,08
6,57
6,05
5,95
5,54
43,4
43,2
46,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,2
46,1
45,8
290
277
373
345
319
313
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,11
3,80
6,47
5,81
5,16
4,99
4,50
2,54
2,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,54
2,54
2,54
2,54
3,70
3,42
6,14
5,51
4,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,28
2,29
2,29
2,41
2,41
2,41
2,41
2,41
2,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,41
3,06
2,71
2,63
2,37
1,41
1,41
1,34
1,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,34
1,34
4 - 1Ф4 - 80
4 - 1Ф4 - 100
4 - 1Ф5 - 50
4 - 1Ф5 - 60
4 - 1Ф5- 75
4 - 1Ф5- 80
4 - 1Ф5- 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
75
80
100
20
20
20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,44
7,70
6,96
6,76
6,76
50,1
49,5
49,0
49,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
422
385
348
339
311
8,19
7,25
6,31
6,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,54
2,54
2,54
2,54
2,54
8,19
7,25
6,31
6,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,54
2,54
2,54
2,54
2,54
4,10
3,63
3,16
3,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,27
1,27
1,27
1,27
1,27
4 - 1Ф6 - 50
4 - 1Ф6 - 60
4 - 1Ф6 - 75
4 - 1Ф6 - 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
50
60
75
80
100
20,5
20,5
20,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,5
9,22
8,35
7,48
7,26
6,61
51,7
51,1
50,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,9
450
407
365
354
322
9,18
8,08
6,97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,86
2,54
2,54
2,54
2,54
2,54
9,41
8,53
7,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,00
2,60
2,60
2,60
2,60
2,60
4,48
4,06
3,47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,86
1,24
1,24
1,24
1,24
1,24
4 - 1Ф6,5 - 50
4 - 1Ф6,5 - 60
4 - 1Ф5,5 - 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - 1Ф6,5 - 100
5 lớp lưới 1 lớp cốt lưới
4
50
60
75
80
100
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20
6,97
6,65
6,32
6,23
5,99
48,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,6
47,5
46,3
349
333
316
312
300
5,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,85
4,75
4,44
3,18
3,18
3,18
3,18
3,18
5,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,81
4,71
4,44
3,31
3,31
3,31
3,31
3,31
2,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,43
2,38
2,22
1,59
1,59
1,59
1,59
1,59
5 - 1Ф4 - 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 - 1Ф4 - 75
5 - 1Ф4 - 80
5- 1Ф4- 100
5
50
60
75
80
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
21
21
8,08
7,57
7,05
6,93
6,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,7
51,3
51,2
50,0
385
360
336
330
7,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,00
3,18
3,18
3,18
3,18
3,18
7,23
6,61
5,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,36
3,50
3,50
3,50
3,50
3,50
3,39
3,07
2,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,40
1,51
1,51
1,51
1,51
1,51
5 - 1Ф5 - 50
5 - 1Ф5 - 60
5 - 1Ф5 - 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5- 1Ф5- 100
6
50
60
75
80
100
22
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
22
9,44
8,70
7,96
7,78
7,22
55,7
54,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,0
53,6
428
395
362
353
328
8,83
7,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,71
6,01
3,18
3,18
3,18
3,18
3,18
9,34
8,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,21
6,52
3,69
3,69
3,69
3,69
3,69
4,02
3,59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,05
2,73
1,45
1,45
1,45
1,45
1,45
5 - 1Ф6 - 50
5 - 1Ф6 - 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 - 1Ф6 - 80
5- 1Ф6- 100
6 lớp lưới 1 lớp cốt lưới
6
50
60
75
80
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
24
24
24
10,44
9,70
8,96
8,78
8,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,8
59,0
59,1
58,7
435
404
373
366
343
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,53
7,50
7,35
6,65
3,82
3,82
3,82
3,82
3,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,24
9,11
8,82
7,98
4,58
4,58
4,58
4,58
4,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,55
3,16
3,06
2,77
1,59
1,59
1,59
1,59
1,59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - 1Ф6 - 60
6 - 1Ф6 - 75
6 - 1Ф6 - 80
6 - 1Ф6- 100
4 lớp lưới 2 lớp cốt lưới
4
50
60
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
22
22
22
22
22
7,95
7,29
6,63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,97
54,1
53,7
53,2
53,1
52,7
361
331
301
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
271
5,05
4,63
4,29
4,11
3,80
5,05
4,63
4,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,80
5,05
4,67
4,29
4,20
3,92
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,30
2,10
1,91
1,87
1,73
2,30
2,10
1,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,73
4 - 2Ф4 - 50
4 - 2Ф4 - 60
4 - 2Ф4 - 75
4 - 2Ф4 - 80
4 - 2Ф4- 100
4
50/100
60/100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80/100
22
22
22
22
6,96
6,64
6,31
6,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,2
52,9
52,9
317
302
287
283
5,05
4,62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,11
3,80
3,80
3,80
3,80
5,05
4,67
4,29
4,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,29
2,10
1,91
1,87
1,73
1,73
1,73
1,74
4 - Ф4 - 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - Ф4 - 75/100
4 - Ф4 - 80/100
4/3
50
60
75
80
100
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
22
21
7,07
6,57
6,05
5,92
5,54
52,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,6
40,5
40,2
337
303
288
282
264
5,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,21
4,11
3,80
4,16
3,72
3,49
3,42
3,26
4,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,17
4,08
3,80
4,44
4,14
3,86
3,78
3,56
2,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
1,96
1,81
1,98
1,77
1,66
1,63
1,55
4 - 2Ф4/3 - 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - 2Ф4/3 - 75
4 - 2Ф4/3 - 80
4 - 2Ф4/3 - 100
4/3
50/100
60/100
75/100
80/100
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
21
6,25
6,20
5,87
5,87
40,9
40,7
40,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
295
280
275
5,05
4,63
4,21
4,11
3,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,26
3,26
4,93
4,55
4,17
4,08
3,56
3,56
3,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,40
2,20
2,00
1,96
1,55
1,55
1,55
1,55
4 - 2f
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - 2Ф (2)
4 - 2Ф (3)
6
50
60
75
80
100
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
26
26
12,88
11,40
9,92
9,55
8,44
65,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65,3
64,1
63,3
495
438
381
367
324
8,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,31
6,07
5,37
8,19
7,25
6,31
6,07
6,37
3,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,07
6,83
6,13
3,15
2,79
2,42
2,33
2,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,79
2,42
2,33
2,04
4 - 2Ф6 - 50
4 - 2Ф6 - 60
4 - 2Ф6 - 75
4 - 2Ф6 - 80
4 - 2Ф6- 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50/100
60/100
75/100
80/100
26
26
26
26
10,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,18
9,00
64,8
64,3
63,8
63,7
410
382
353
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,19
7,25
6,31
6,07
5,37
5,57
5,37
5,37
8,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,07
6,85
3,15
2,79
2,42
2,33
2,06
2,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,06
4 - 2Ф6 - 50/100
4 - 2Ф 6 - 60/100
4 - 2Ф6 - 75/100
4 - 2Ф6 - 80/100
6/3
50
60
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
23
23
23
23
23
9,54
8,62
7,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,77
57,5
56,8
56,1
56,0
55,5
415
375
335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
294
8,19
7,25
6,31
6,07
3,24
3,96
3,75
3,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,24
8,97
7,63
6,69
6,45
6,97
4,98
4,63
3,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,74
2,64
2,34
1,72
1,62
1,52
1,49
1,41
4 - 2Ф6/3 - 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - 2Ф6/3 - 75
4 - 2Ф6/3 - 80
4 - 2Ф6/3 - 100
6/3
50/100
23
8,99
57,1
391
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,24
8,57
3,95
3,56
1,41
4 - 2 Ф
60/100
23
8,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
358
7,25
3,24
7,63
3,95
3,15
1,41
4 - 2 Ф
75/100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,51
56,0
326
6,31
3,24
6,69
3,95
2,74
1,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80/100
23
7,33
55,9
318
6,07
3,24
6,45
3,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,41
4 - 2 Ф
6/4
50
24
20,41
60,3
433
8,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,70
3,43
2,10
4 - 2Ф6/4 - 60
60
24
9,35
59,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,25
4,63
7,75
3,03
1,93
4 - 2Ф6/4 - 60
75
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,8
345
6,31
4,21
6,82
2,63
1,76
4 - 2Ф6/4 - 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
8,01
58,6
334
6,07
4,11
6,58
2,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - 2Ф6/4 - 80
100
24
7,01
50,0
300
5,37
3,80
5,83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,24
1,58
4 - 2Ф6/4 - 100
6/4
50/100
24
9,43
59,6
393
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,80
8,70
4,94
3,41
1,58
4 - 2Ф
60/100
24
8,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
362
7,25
3,80
7,76
3,02
1,58
4 - 2Ф
75/100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,95
58,5
331
6,31
3,80
6,82
2,63
1,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80/100
24
7,77
58,4
323
6,07
3,80
6,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,58
4 - 2Ф
5 lớp lưới 2 lớp cốt lưới
4
50
60
75
80
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
24
24
24
8,59
8,40
7,64
7,46
6,97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,8
58,3
58,2
57,8
373
346
318
311
290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,27
4,85
4,75
4,44
5,69
5,27
4,85
4,75
4,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,95
5,58
5,49
5,21
2,37
2,20
2,05
1,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,37
2,20
2,05
1,98
1,85
5- 2 Ф 4 - 50
5 - 2 Ф 4 - 60
5 - 2 Ф 4 - 75
5 - 2 Ф 4 - 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
50/100
60/100
75/100
80/100
24
24
24
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,64
7,33
7,22
58,5
58,3
58,1
58,0
332
318
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
301
5,69
5,27
4,65
3,75
4,44
4,44
4,44
4,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,95
5,58
5,49
2,37
2,20
2,05
1,98
1,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,85
1,85
5- 2 Ф 4 - 50/100
5 - 2 Ф 4 - 60/100
5 - 2 Ф 4 - 75/100
5 - 2 Ф 4 - 80/100
6
50
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
100
28
28
28
28
28
13,88
12,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,55
9,44
71,6
70,5
69,5
69,2
68,4
496
443
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
377
337
8,83
7,89
6,95
6,71
6,01
8,83
7,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,71
6,01
10,49
9,55
8,61
8,37
7,76
3,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,48
2,39
2,14
3,15
2,81
2,48
2,39
2,14
5 - 2f6 - 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 - 2f6 - 75
5 - 2f6 - 80
5 - 2f6 - 100
6
50/100
60/100
75/100
80/100
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
28
11,66
10,92
10,18
10,00
70,0
69,5
68,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475
390
364
357
8,83
7,89
6,95
6,71
6,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,01
6,01
10,49
9,55
8,61
8,31
3,15
2,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,39
3,15
3,15
3,15
3,15
5 - 2f6 - 50/100
5 - 2f6 - 60/100
5 - 2f6 - 75/100
5 - 2f6 - 80/100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
75
80
100
26
26
26
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,41
10,35
9,28
9,01
8,21
65,4
64,7
63,9
63,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
439
398
357
347
316
8,83
7,89
6,95
6,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,63
5,27
4,85
4,75
4,44
10,11
9,17
8,23
7,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,40
3,03
2,67
2,58
2,31
2,10
2,02
1,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,71
5 - 2f6/4 - 50
5 - 2f6/4 - 60
5 - 2f6/4 - 75
5 - 2f6/4 - 80
5 - 2f6/4 - 100
6/4
50/100
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,7
401
8,83
4,44
10,11
3,40
1,71
5 - 2 Ф
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
9,69
64,2
375
7,69
4,44
9,17
3,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 - 2 Ф
75/100
26
8,95
63,4
344
6,95
4,44
8,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,67
1,71
5 - 2 Ф
80/100
26
8,77
63,3
337
6,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,99
2,58
1,71
5 - 2 Ф
8
50
60
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
32
32
32
32
32
20,80
18,17
15,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,90
85,4
83,5
81,6
81,1
79,7
650
568
485
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
403
13,22
11,56
9,88
9,46
8,21
13,22
11,36
9,83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,21
16,66
14,82
12,97
12,52
11,13
4,14
3,61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,96
2,56
4,14
3,61
3,09
2,96
2,56
5 - 2f8 - 50
5 - 2f8 - 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 - 2f8 - 80
5 - 2f8 - 100
8
50/100
60/100
75/100
80/100
32
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
16,85
15,54
14,21
13,89
82,5
81,6
80,6
80,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
486
445
434
13,22
11,56
9,88
9,47
8,21
8,21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,21
26,
14,82
12,97
12,52
4,14
3,61
3,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,56
2,56
2,56
2,56
5 - 2f8 - 50/100
5 - 2f8 - 60/100
5 - 2f8 - 75/100
5 - 2f8 - 80/100
8/6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
75
80
30
30
30
30
17,34
15,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,72
78,5
77,0
75,5
75,2
578
510
541
524
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,56
9,88
9,47
8,83
7,89
6,95
6,71
16,27
14,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,14
4,41
3,85
3,29
3,16
2,94
2,65
2,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5- 2 Ф 8 - 650
5 - 2 Ф 8 - 660
5 - 2 Ф 8/6 - 75
5 - 2 Ф 8/6 - 80
8/6
50/100
30
15,12
76,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,23
6,01
16,27
4,41
2,00
5 - 2 Ф
60/100
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,5
460
11,56
6,01
14,44
3,05
2,00
5 - 2 Ф
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
12,48
75,0
416
9,88
6,01
12,59
3,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 - 2 Ф
80/100
30
12,16
74,8
405
9,47
6,01
12,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,16
2,00
5 - 2 Ф
6 lớp lưới
6
50
60
75
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
30
30
30
14,88
13,40
11,92
11,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,7
75,6
74,6
74,3
73,5
496
447
398
385
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,47
8,53
7,59
7,35
6,65
9,47
8,53
7,59
7,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,51
11,3
10,25
9,97
9,13
3,16
2,84
2,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,22
3,16
2,84
2,53
2,45
2,22
6- 2 Ф 6 - 50
6 - 2 Ф 6 - 60
6 - 2 Ф 6 - 75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - 2 Ф 6 - 100
6
50/100
60/100
75/100
80/100
30
30
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,66
11,92
11,18
11,00
75,1
74,6
74,0
73,9
422
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
373
367
9,47
8,53
7,59
7,35
6,65
6,65
6,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,51
11,38
10,25
9,97
3,16
2,84
2,53
2,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,22
2,22
2,22
6 - 2 Ф 6 - 50/100
6 - 2 Ф 6 - 60/100
6 - 2 Ф 6 - 75/100
6 - 2 Ф 6 - 80/100
8
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
80
100
34
34
34
34
34
21,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,52
15,88
13,90
90,8
88,6
86,7
86,2
84,8
641
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
486
467
409
13,87
12,20
10,52
10,11
8,85
13,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,52
10,11
8,85
19,65
17,39
15,20
14,67
11,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,59
3,10
2,98
2,60
4,06
3,59
3,10
2,98
2,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - 2Ф8 - 60
6 - 2Ф8 - 75
6 - 2Ф8 - 80
6 - 2Ф8 - 100
8
50/100
60/100
75/100
80/100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
34
34
17,85
16,54
15,21
14,89
87,7
86,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,5
525
486
448
436
13,87
12,20
10,52
10,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,85
8,85
8,85
19,56
17,39
15,20
14,67
4,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,10
2,98
2,60
2,60
2,60
2,60
6 - 2Ф8 - 50/100
6 - 2Ф8 - 60/100
6 - 2Ф8 - 80/100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8/6
50
60
75
80
100
32
32
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
12,34
16,29
14,22
13,72
12,17
83,6
82,1
80,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79,2
573
589
444
429
380
13,87
12,20
10,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,85
9,47
8,53
7,59
7,35
6,65
19,18
17,01
14,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,70
4,33
3,81
3,29
3,16
2,77
2,96
2,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,30
2,08
6 - 2Ф8/6 - 50
6 - 2Ф8/6 - 60
6 - 2Ф8/6 - 75
6 - 2Ф8/6 - 80
6 - 2Ф8/6 - 100
4 lớp lưới
8/6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
16,12
82,0
504
13,87
6,65
19,18
11,77
4,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - 2 Ф
60/100
32
14,81
81,1
463
12,20
6,65
17,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,31
2,08
6 - 2 Ф
75/100
32
13,48
80,1
421
10,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,89
3,29
2,08
6 - 2 Ф
80/100
32
13,16
79,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,11
6,65
14,29
3,16
2,08
6 - 2 Ф
4
50/100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75/100
80/100
100
26
26
26
26
26
8,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,62
7,46
6,96
63,6
63,2
62,7
62,3
62,2
343
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
293
287
268
7,57
6,73
5,89
6,68
5,05
3,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,80
3,80
3,80
9,04
8,74
7,63
7,38
6,58
4,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,91
2,59
2,27
2,18
1,94
1,46
1,46
1,46
1,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - 3Ф4 - 50/100
4 - 3Ф4 - 60/100
4 - 3Ф4 - 75/100
4 - 3Ф4 - 80/100
4 - 3Ф4 - 100
6
50/100
60/100
75/100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
32
32
32
32
32
15,10
13,62
12,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,66
81,3
80,2
75,1
78,9
70,1
471
425
379
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
333
13,85
11,96
10,10
8,61
8,19
5,37
5,37
5,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,37
22,16
19,14
16,13
13,38
13,10
8,59
8,59
8,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,33
3,73
3,15
3,00
2,56
1,68
1,68
1,68
1,68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - 3Ф6 - 50/100
4 - 3Ф6 - 60/100
4 - 3Ф6 - 75/100
4 - 3Ф6 - 80/100
4 - 3Ф6 - 100
4-6-4
50/100
28
10,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
363
7,57
5,37
10,60
2,71
1,92
4 - 3Ф
60/100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,51
68,4
340
6,73
5,37
9,42
2,40
1,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75/100
28
8,86
68,0
316
5,85
5,37
8,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,92
4 - 3Ф
80/100
28
8,69
67,9
310
5,68
5,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,03
1,92
4 - 3Ф
100
28
8,19
67,4
293
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,37
7,07
1,80
1,92
4 - 3Ф6 - 100
4-6-4
50/100
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,0
462
13,85
3,80
20,78
5,70
4,62
1,27
4 - 3Ф
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
12,69
74,9
413
11,96
3,80
17,94
5,70
3,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - 3Ф
75/100
30
10,91
73,9
364
10,08
3,80
15,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,36
1,27
4 - 3Ф
80/100
30
10,54
73,6
351
9,61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,42
5,70
3,20
1,27
4 - 3Ф
100
30
9,43
72,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,19
3,80
12,29
5,70
2,73
1,27
4 - 3Ф6/4 - 100
(1) 4 - 2 Ф (2) 4 - 2 Ф (3) 4 - 2 Ф
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BẢNG
KHỐI LƯỢNG VÀ DIỆN TÍCH TIẾT DIỆN CỦA THÉP TRÒN TRƠN
(tính theo 1m chiều dài, khối lượng riêng thép g = 7,8kg/dm3)
Đường kính mm
Diện tích tiết diệm cm2
Khối lượng 1m, kg
Đường kính mm
Diện tích tiết diệm cm2
Khối lượng 1m, kg
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3,5
4
4,5
5
5,5
5
6,5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
12
13
14
15
16
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00785
0,0314
0,049
0,0707
0,096
0,1256
0,159
0,196
0,238
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,332
0,385
0,502
0,636
0,785
0,950
1,130
1,327
1,539
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,010
2,269
2,543
0,006
0,024
0,038
0,055
0,075
0,098
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,158
0,188
0,220
0,261
0,300
0,392
0,496
0,612
0,740
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,030
1,190
1,370
1,500
1,760
1,980
19
20
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
24
25
26
27
28
29
30
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
34
35
36
37
38
39
40
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,141
3,462
3,799
4,153
4,522
4,906
5,307
5,723
6,154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,065
7,544
8,038
8,549
9,075
9,616
10,174
10,174
11,335
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,560
-
2,200
2,440
2,690
2,960
3,230
3,530
3,830
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,460
4,790
5,140
15,500
5,880
6,266
6,664
7,074
7,496
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,377
8,836
9,307
9,791
-
KHỐI LƯỢNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA ỐNG THÉP LIỀN (TÍNH THEO 1M CHIỀU DÀI)
Đường kính mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính mm
Khối lượng 1m kg
16 x 20
21 x 25
25 x 30
30 x 35
33 x 38
36,5 x 41,5
39,4 x 44,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,13
1,70
2,00
2,19
2,40
2,59
46 x 51
46 x 54
51,5 x 57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,5 x 63,5
64 x 70
70 x 76
2,99
3,18
3,68
4,22
4,48
4,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KHỐI LƯỢNG MỘT MÉT VUÔNG THÉP TẤN CÁC LOẠI
Chiều dày mm
Khối lượng kg/m2
Chiều dày mm
Khối lượng kg/m2
Chiều dày mm
Khối lượng kg/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,5
2,0
2,5
3
3,5
4
4,5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,850
11,78
15,70
19,63
23,55
27,48
31,40
35,33
39,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6,5
7
7,5
8
8,5
9
9,5
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,10
51,03
54,95
58,88
62,80
66,73
70,65
74,58
78,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
14
15
16
17
18
19
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94,2
102,1
109,9
117,8
125,6
133,5
141,2
149,2
157,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
1 - Quy định chung
2 - Vật liệu
3 - Yêu cầu chung về kết cấu và tính toán
4 - Kết cấu thân tàu
5 - Phụ lục 1 - Trị số đặc trưng của tấm xi măng lưới thép
6 - Phụ lục 2 - Bảng khối lượng và diện tích mặt cắt của thép tròn, trơn
7 - Phụ lục 3 - Khối lượng và kích thước thép ống
8 - Phụ lục 4 - Khối lượng thép tấm các loại
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3977:1984 về Quy phạm đóng tàu xi măng lưới thép cỡ nhỏ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN3977:1984 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 18/12/1984 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3977:1984 về Quy phạm đóng tàu xi măng lưới thép cỡ nhỏ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video