Khối lượng riêng, g/cm3 |
Hệ số hiệu chỉnh cho 10C |
Khối lượng riêng g/cm3 |
Hệ số hiệu chỉnh cho 10C |
0,6900 - 0,6999 0,7000 - 0,7099 0,7100 - 0,7199 0,7200 - 0,7299 0,7300 - 0,7399 0,7400 - 0,7499 0,7500 - 0,7599 0,7600 - 0,7699 0,7700 - 0,7799 0,7800 - 0,7899 0,7900 - 0,7999 0,8000 - 0,8099 0,8100 - 0,8199 0,8200 - 0,8299 0,8300 - 0,8399 0,8400 - 0,8499 |
0,000910 0,000897 0,000884 0,000870 0,000857 0,000884 0,000831 0,000818 0,000805 0,000792 0,000778 0,000765 0,000752 0,000738 0,000725 0,000712 |
0,8500 - 0,8599 0,8600 - 0,8699 0,8700 - 0,8799 0,8800 - 0,8899 0,8900 - 0,8999 0,9000 - 0,9099 0,9100 - 0,9100 0,9200 - 0,9299 0,9300 - 0,9399 0,9400 - 0,9499 0,9500 - 0,9599 0,9600 - 0,9699 0,9700 - 0,9700 0,9800 - 0,9899 0,9900 - 1,0000 |
0,000699 0,000689 0,000673 0,000660 0,000647 0,000633 0,000620 0,000607 0,000594 0,000581 0,000567 0,000554 0,000541 0,000528 0,000515 |
Kết quả cuối cùng của phép thử là trung bình cộng số học các kết quả của các lần xác định song song. Chênh lệch cho phép giữa các lần xác định song song không vượt quá giới hạn ghi trong bảng 2
Bảng 2
Mẫu thử
Chênh lệch giữa các lần xác định song song
Phù kế có giá trị phân độ 0,0010 g/cm3
Phù kế có giá trị phân độ 0,0005 g/cm3
1. Sản phẩm có độ nhớt nhỏ hơn 200 cSt ở 500C
0,002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Sản phẩm có độ nhớt lớn hơn 200 cSt ở 500C
0,008
0,004
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3893:1984 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định khối lượng riêng bằng phù kế (areomet) do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN3893:1984 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 21/05/1984 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3893:1984 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định khối lượng riêng bằng phù kế (areomet) do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video