Mômen xoắn danh nghĩa M N.m |
Kích thước, mm |
Tốc độ góc cho phép rad/s không nhỏ hơn |
||||
D (Sai lệch giới hạn theo H 7) |
l Không lớn hơn |
D Không lớn hơn |
L Không lớn hơn |
|||
min |
max |
|||||
25 |
10 |
20 |
50 |
95 |
90 |
150 |
40 |
12 |
25 |
130 |
95 |
||
63 |
16 |
30 |
60 |
150 |
120 |
100 |
100 |
20 |
35 |
165 |
125 |
||
160 |
22 |
40 |
80 |
180 |
150 |
80 |
250 |
25 |
45 |
185 |
160 |
60 |
|
400 |
30 |
50 |
110 |
205 |
180 |
40 |
630 |
35 |
60 |
220 |
240 |
||
1000 |
40 |
70 |
140 |
260 |
270 |
35 |
1600 |
45 |
80 |
290 |
285 |
||
2500 |
50 |
90 |
170 |
315 |
330 |
35 |
4000 |
60 |
100 |
370 |
355 |
||
6300 |
70 |
120 |
430 |
375 |
||
10000 |
80 |
140 |
210 |
500 |
440 |
30 |
16000 |
90 |
160 |
250 |
550 |
500 |
25 |
CHÚ THÍCH:
1. Mômen xoắn danh nghĩa của khớp nối là mômen cho phép lớn nhất của ma sát trượt.
2. Trị số đường kính d cần phải phù hợp với TCVN 1041:1971 và TCVN 3208:1979.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3889:1984 về Khớp nối trục an toàn ma sát nhiều đĩa – Thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN3889:1984 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1984 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3889:1984 về Khớp nối trục an toàn ma sát nhiều đĩa – Thông số và kích thước cơ bản
Chưa có Video