Mômen xoắn danh nghĩa M Nm |
Kích thước, mm |
||||||
d (Giới hạn sai lệch theo H7) |
D |
L Không lớn hơn |
l Không lớn hơn |
||||
Kiểu |
|||||||
Dãy 1 |
Dãy 2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
16,0 |
11 |
- |
80 |
63 |
53 |
30 |
25 |
12 |
- |
||||||
14 |
- |
||||||
16 |
- |
84 |
60 |
40 |
28 |
||
18 |
- |
||||||
31,5 |
16 |
- |
90 |
||||
18 |
- |
||||||
- |
19 |
||||||
20 |
- |
104 |
76 |
50 |
36 |
||
22 |
- |
||||||
63,0 |
20 |
- |
100 |
||||
22 |
- |
||||||
- |
24 |
||||||
25 |
- |
124 |
88 |
60 |
42 |
||
28 |
- |
||||||
125,0 |
25 |
- |
112 |
170 |
120 |
80 |
58 |
28 |
- |
||||||
- |
30 |
||||||
32 |
- |
||||||
35 |
- |
||||||
36 |
- |
||||||
160,0 |
30 |
- |
130 |
||||
32 |
- |
||||||
35 |
- |
||||||
36 |
- |
||||||
- |
38 |
||||||
250,0 |
32 |
- |
140 |
||||
35 |
- |
||||||
36 |
- |
||||||
- |
38 |
||||||
40 |
- |
230 |
170 |
110 |
82 |
||
- |
42 |
||||||
45 |
- |
||||||
400,0 |
35 |
- |
150 |
170 |
120 |
80 |
58 |
- |
38 |
||||||
40 |
- |
230 |
170 |
110 |
82 |
||
- |
42 |
||||||
45 |
- |
||||||
- |
48 |
||||||
50 |
- |
||||||
630,0 |
45 |
- |
170 |
||||
- |
48 |
||||||
50 |
- |
||||||
55 |
- |
||||||
- |
56 |
||||||
60 |
- |
290 |
220 |
140 |
105 |
||
1000,0 |
50 |
- |
180 |
230 |
170 |
110 |
82 |
- |
53 |
||||||
55 |
- |
||||||
- |
56 |
||||||
60 |
- |
290 |
220 |
140 |
105 |
||
63 |
- |
||||||
- |
65 |
||||||
70 |
- |
||||||
71 |
- |
||||||
1600,0 |
60 |
- |
190 |
||||
63 |
- |
||||||
1600,0 |
- |
65 |
|||||
70 |
- |
||||||
71 |
- |
||||||
- |
75 |
||||||
80 |
- |
350 |
270 |
170 |
130 |
||
- |
80 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
70 |
- |
|
290 |
220 |
140 |
105 |
2500,0 |
71 |
- |
224 |
|
|
|
|
- |
75 |
||||||
80 |
- |
350 |
270 |
170 |
130 |
||
- |
85 |
||||||
90 |
- |
||||||
- |
95 |
||||||
100 |
- |
430 |
340 |
210 |
165 |
||
4000,0 |
80 |
- |
250 |
350 |
270 |
170 |
130 |
- |
85 |
||||||
90 |
- |
||||||
- |
95 |
||||||
100 |
- |
430 |
340 |
210 |
165 |
||
- |
105 |
||||||
110 |
- |
||||||
6300,0 |
- |
95 |
280 |
350 |
270 |
170 |
130 |
100 |
- |
430 |
340 |
210 |
165 |
||
- |
105 |
||||||
110 |
- |
||||||
- |
120 |
||||||
125 |
- |
||||||
- |
150 |
510 |
410 |
250 |
200 |
||
10000,0 |
110 |
- |
320 |
430 |
340 |
210 |
165 |
- |
120 |
||||||
125 |
- |
||||||
- |
130 |
510 |
410 |
250 |
200 |
||
140 |
- |
||||||
- |
150 |
||||||
160 |
- |
610 |
490 |
300 |
240 |
||
16000,0 |
125 |
- |
360 |
430 |
340 |
210 |
165 |
- |
130 |
510 |
410 |
250 |
200 |
||
140 |
- |
||||||
- |
150 |
||||||
160 |
- |
610 |
490 |
300 |
240 |
||
- |
170 |
||||||
180 |
- |
||||||
25000,0 |
- |
150 |
400 |
510 |
410 |
250 |
200 |
160 |
- |
610 |
490 |
300 |
240 |
||
- |
170 |
||||||
180 |
- |
||||||
- |
190 |
710 |
570 |
350 |
280 |
||
200 |
- |
||||||
- |
210 |
||||||
40000,0 |
180 |
- |
515 |
610 |
490 |
300 |
240 |
- |
190 |
710 |
570 |
350 |
280 |
||
40000,0 |
200 |
- |
|||||
- |
210 |
||||||
220 |
- |
||||||
- |
240 |
830 |
670 |
410 |
330 |
||
250 |
- |
CHÚ THÍCH:
1 - Dãy 1 của đường kính là ưu tiên
2 - Được phép ghép nối với nhau, những nửa khớp nối có dạng và đường kính lỗ lắp ghép khác nhau.
PHỤ LỤC
1. Trị số mômen xoắn danh nghĩa, cần phải giảm 2 lần với khớp được chế tạo bằng gang, có những tính chất cơ - lý sau:
- Độ bền khi kéo không nhỏ hơn …. 210.106
- Giới hạn chảy khi kéo không nhỏ hơn…….160.106
- Giới hạn mỏi khi xoắn không nhỏ hơn……..80.106
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3888:1984 về Khớp nối trục bích - Kích thước cơ bản và momen xoắn danh nghĩa
Số hiệu: | TCVN3888:1984 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1984 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3888:1984 về Khớp nối trục bích - Kích thước cơ bản và momen xoắn danh nghĩa
Chưa có Video