Hàm lượng cacbon, % |
Khối lượng mẫu, g |
Khối lượng chất chảy, g |
ống đo khí với thang đo, % |
Từ 0,10 đến 0,20 |
1,0 |
3,0 |
Từ 0 đến 0,25% |
Trên 0,20 đến 0,50 |
0,4 |
1,5 |
“ |
Trên 0,5 đến 1,00 |
1,0 |
3,0 |
Từ 0 đến 1,5% |
Trên 1,00 đến 2,00 |
0,5 |
2,0 |
“ |
Trên 2,00 đến 4,00 |
0,5 |
2,0 |
Từ 0 đến 4,5% |
Trên 4,00 đến 6,00 |
0,3 |
1,5 |
“ |
Trên 6,00 |
0,2 |
1,0 |
“ |
Cho mẫu và chất chảy theo thứ tự đã ghi ở mục 2.2 vào thuyền sứ, đẩy nhanh thuyền sứ cùng với mẫu vào vùng nóng nhất của ống sứ. Nút ngay ống sứ lại, để yên 30 giây rồi mở khóa 5 thông oxy vào lò và khóa 13 cho hỗn hợp khí tràn vào ống đo khí với tốc độ nhanh dần cho mực dung dịch natri clorua xuống đến gần điểm "0" sau 7-8 phút. Mở nhanh nút cao su khỏi ống sứ phía oxy vào để cân bằng áp suất trong ống đo khí với áp suất khí quyển, lúc này mực dung dịch trong ống đo khí phải nằm ở vị trí "0" của thang đo.
Xoay khóa 13 về vị trí thông ống đo khí với bình hấp thụ. Nâng bình cân bằng lên để đẩy hỗn hợp khí trong ống đo khí sang bình hấp thụ. Hạ bình cân bằng xuống để hỗn hợp khí trở lại ống đo khí. Lặp lại quá trình này 2 lần nữa. Đóng khóa 13. Sau 1 đến 3 phút, lấy lại mức thăng bằng dung dịch trong ống, đo khí và trong bình cân bằng. Đọc chỉ số trên thang đo. Ghi nhiệt độ ở nhiệt kế và áp suất khí quyển ở áp kế.
Để kiểm tra cacbon trong mẫu đã cháy hết chưa thì tiến hành nung mẫu thêm một lần nữa. Muốn vậy xoay khóa 12, 13 nâng bình cân bằng để đẩy hết khí trong ống đo khí ra ngoài rồi tiến hành nung mẫu như trên thêm 3 phút. Gộp kết quả cả hai lần nung lại.
Đồng thời phải tiến hành phân tích mẫu trắng qua tất cả các bước như đối với mẫu phân tích.
2.4.1. Hàm lượng cacbon (X), tính bằng phần trăm theo công thức:
X =
trong đó:
A - số đọc trên thang đo chỉ hàm lượng phần trăm cacbon trong mẫu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K - hệ số hiệu chỉnh thể tích khí theo áp suất và nhiệt độ;
m - khối lượng mẫu, g.
Bảng 2
Hàm lượng cacbon, %
Sai lệch cho phép, % (tuyệt đối)
Đến 0,02
0,003
Trên 0,02 đến 0,04
0,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,006
Trên 0,06 đến 0,08
0,008
Trên 0,08 đến 0,10
0,010
Trên 0,10 đến 0,15
0,012
Trên 0,15 đến 0,25
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
Trên 0,50 đến 1,00
0,050
Trên 1,00 đến 2,00
0,080
Trên 2,00 đến 3,00
0,120
Trên 3,00 đến 4,00
0,150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,200
Trên 6,00 đến 8,00
0,300
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3855:1983 về Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon
Số hiệu: | TCVN3855:1983 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1983 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3855:1983 về Ferocrom - Phương pháp xác định hàm lượng cacbon
Chưa có Video