Chiều rộng vành danh nghĩa |
A ± 1 |
A1
|
G ± 0,5 |
P min |
H11) 2) min |
L12) min |
R2 min. |
R3 max. |
R4 min. |
b3) ± 5o |
18 4) |
18 |
18 |
6,5 |
1,8 |
1,8 |
10 |
1,5 |
1 |
1,5 |
10 ° |
20 |
20 |
- |
6,5 |
2 |
2 |
11 |
1,8 |
1 |
1,5 |
10 o |
22 |
22 |
- |
6,5 |
2,2 |
3 |
11 |
1,8 |
1 |
2 |
10 ° |
24 |
24 |
- |
7 |
3 |
3 |
11 |
2 |
1 |
2,5 |
10 o |
27 |
27 |
- |
7,5 |
3,5 |
3,5 |
14 |
2,5 |
1 |
2,5 |
10 ° |
30,5 |
30,5 |
- |
8 |
3,5 |
3,5 |
14 |
2,5 |
1 |
2,5 |
10 o |
1) Đối với đường kính 400 mm và nhỏ hơn, tăng chiều sâu H1 lên 1 mm. 2) Kích thước H1 cùng với kích thước L1 xác định khoảng không phía trên mặt đáy vành và đầu mũ nan hoa, với dưỡng đo vành được điều chỉnh để cho phép mỗi ghép lốp được đáp ứng Chiều sâu thực của khoang vành phải được cơ sở chế tạo vành để xác định đạt được mục tiêu này 3) Đối với vành cán có đường kính vành 400 mm và nhỏ hơn, b = 15 o ± 10 o 4) Vành mã 17 được ưu tiên sử dụng. |
5.1. Đường biên vành
Kích thước và dung sai của vành dạng móc (HB) được cho trên Hình 2 và trong Bảng 3
5.2. Đường kính vành và chu vi
Mã đường kính vành danh nghĩa, đường kính vành quy định và chu vi đo đối với vành thành bên dạng móc (HB) được cho trên Hình 2 và trong Bảng 4.
5.3. Ký hiệu và ghi nhãn
Vành thành bên dạng móc (HB) được ký hiệu bằng đường kính vành danh nghĩa và chiều rộng vành danh nghĩa, “HB” được đặt trước ký hiệu đối với thành bên dạng móc.
VÍ DỤ
HB 422 x 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Mã đường kính vành danh nghĩa
Đường kính vành quy định
D
Đường kinh vành đo 1)
D1
194
194,2
193,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203,2
202,85
222
222,2
221,85
239
239,4
239,05
248
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247,25
251
250,8
250,45
279
279,2
278,85
288
287,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
298
298,4
298,05
305
304,7
304,35
317
317
316,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
329,8
329,45
337
336,6
336,25
340
339,2
339,25
349
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
348,85
355
355
354,65
357
357,1
356,75
369
368,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
380,9
380,55
387
387,1
386,75
390
389,6
389,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400,1
399,75
406
405,6
405,25
419
418,6
418,25
428
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
427,75
432
431,6
431,25
438
437,7
437,35
440
439,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
451
450,8
450,45
484
484
483,65
489
488,6
488,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490,2
489,85
498
497,5
497,15
501
501,3
500,95
507
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
506,95
520
520,2
519,85
531
530,6
530,25
534
533,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
539,6
539,25
541
540,8
540,45
547
546,5
546,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
558,8
558,45
565
564,9
564,55
571
571
570,65
584
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
583,55
590
590,2
589,85
597
597,2
596,85
609
609,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
622
622,3
621,95
630
629,7
629,35
635
634,7
634,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
641,7
641,35
1) Dung sai đối với chu vi mép lốp đươc do (p x đường kính vành đo) là ± 1,5 mm
Kích thước tính bằng milimét
Hình 2 - Vành thành bên dạng móc
Bảng 3 - Kích thước của vành thành bên dạng móc
Kích thước tính bằng milimét
Chiều rộng vành danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1
H
min.
R2
± 0,5
R1
min.
20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
30
25
25
14
2
50
27
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
70
Bảng 4 - Đường kính vành quy định và chu vi đối với vành thành bên dạng móc
Kích thước tính bằng milimét
Mã đường kính vành danh nghĩa 1)
Đường kính vành quy định
D
Chu vi vành quy định, pD
± 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
269,9
847,9
HB 321
320,7
1007,5
HB 372
371,5
1167,1
HB 422
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1326,7
HB 459
458,8
1441,4
HB 473
473,1
1486,3
HB 510
509,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HB 524
523,9
1645,9
HB 560
560,4
1760,6
HB 575
574,7
1805,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
611,2
1920,1
1) HB biểu thị vành có thành bên dang móc, chữ số đứng sau HB là mã vành
6.1. Đường biên vành
Kích thước và dung sai của vành kiểu khuỷu (C) được cho trong Hình 3 và Bảng 5.
Vành kiểu khuỷu có thể dùng với lốp có mép cứng và lốp có mép uốn được.
6.2. Đường kính vành
Mã đường kính vành danh nghĩa, đường kính vành qui định và đường kính vành đo đối với vành kiểu khuỷu (C) được cho trong Hình 3 và Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vành kiểu khuỷu (C) được ký hiệu bằng đường kính vành danh nghĩa và chiều rộng vành danh nghĩa, “C” được ghi sau cùng đối với vành kiểu khuỷu.
VÍ DỤ
622 x 13 C
Kích thước tính bằng milimét
1) Lỗ van cho chiều rộng vành ≥ 19C.
2) Mép gờ vành R 2 min phải có bề mặt nhẵn, không có tính ăn mòn làm hư hỏng lốp
Hình 3 - Vành thành bên dạng khuỷu
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chiều rộng vành danh nghĩa
A
± 0,5
B
± 0,5
G
± 0,5
H1)
min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13C
13
1,5
5,5
2,2
0,9 ± 0,1
15C
15
17C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19C
19
6,5
3,5
21C
21
23C
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25C
25
1) Kích thước H và R xác định khoảng không tối thiểu phía trên mặt đáy vành và đầu mũ nan hoa đã được lắp lót vành, để cho phép mối ghép lốp trên vành thành bên dạng khuỷu đáp ứng yêu cầu qui định
(tham khảo)
PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ ĐÁNH GIÁ KÍCH THƯỚC VÀNH XE ĐẠP
A.1. Mục đích
Phụ lục này đưa ra phương pháp đo và đánh giá kích thước của vành thành bên thẳng, vành thành bên dạng móc và vành thành bên dạng khuỷu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các phép đo phải được tiến hành trên vành chuẩn bị cho lắp lốp và đặt trên bề mặt phẳng. Để phép đo được chính xác, calíp và dưỡng đo luôn luôn đặt vuông góc với thành vành trên cả hai mặt tựa mép lốp.
A.3. Các kích thước vành chính được đo và đánh giá
Kích thước tính bằng milimét
Hình A.1 - Vành thành bên thẳng
Hình A.2 - Vành thành bên dạng móc
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Phương pháp đo đường kính quy định và chu vi mép lốp
Phương pháp thứ nhất (A.4.1) chỉ được áp dụng cho vành thành bên thẳng.
Phương pháp thứ hai (A.4.2) áp dụng cho vành thành bên thẳng và vành thành bên dạng khuỷu
A.4.1. Phương pháp thứ nhất
Việc đo vành được thực hiện xung quanh chu vi chuẩn có quan hệ với chu vi của trục chuẩn
Sử dụng một dưỡng đo được minh họa trong Hình A.4, cần chú ý lựa chọn một dưỡng đo thích hợp cho vành cần đo. Dưỡng đo phải làm bằng thép lò xo và tiếp xúc với vành ngang bằng nhau trên cả hai mặt tựa mép lốp; dưỡng phải phẳng, và được ghi rõ mã chiều rộng vành và đường kính vành danh nghĩa. Dưỡng do cũng phải được kiểm tra trên trục chuẩn thích hợp và trên một mặt phẳng: đầu mút thẳng của dưỡng đo phải tiếp xúc với đầu mút kia giữa các khấc, (xem Bảng A.1 và Hình A.4, A.5 và A.6).
Nhiệt độ chuẩn để đo là 20 °C.
Lưu ý rằng trừ những người kiểm tra vành đã có kinh nghiệm, khi đo cần hai người - một người đặt dưỡng đo vào vị trí và tác dụng lực kéo vào đầu dưỡng đo không lớn hơn 50 N, còn người thứ hai sẽ đọc giá trị đo.
A.4.2. Phương pháp thứ hai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính toán chu vi được đo, U1A và U1B theo phương trình:
U1A = U0A - 2pGA
U1B = U0B - 2pGB
So sánh cả hai chu vi trị số D1 nêu trong Bảng 2 nhân với p
CHÚ THÍCH: Khi vành có sự khác nhau lớn hơn 2 mm giữa hai chu vi ngoài U0A và U0B, thước cặp du xích phải được sử dụng với tấm đệm có chiều dầy d, bù cho sự khác nhau của hai chu vi (xem Hình A.8)
Tấm đệm cần được đặt vào giữa đỉnh của thành vành ngắn hơn và thước cặp du xích như chỉ dẫn trên Hình A.8.
Hình A.4 - Đo đường kính vành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.5 - Kích thước dưỡng đo
Kích thước tính bằng milimét
1) Độ nhám bề mặt do người kiểm tra qui đinh
Hình A.6 - Trục kiểm dưỡng đo
Bảng A.1 - Chiều rộng vành và dưỡng đo
Kích thước tính bằng milimét
Chiều rộng vành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
16
20
18
22
20
24
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30,5
28,5
Kích thước tính bằng milimét
Hình A.7 – Thước cặp du xích có thang độ 1/20 mm
Hình A.8 - Dùng thước cặp du xích với tấm đệm
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đối với vành thành bên thẳng
b) Đối với vành thành bên dạng khuỷu
Hình A.9 - Thước cặp du xích do chiều cao gờ vành G
A.5. Đo chiều rộng khoang phía trên dưỡng đo vành
Xem Hình A.10 và A.11.
Hình A.10 - Nguyên lý đo chiều rộng khoang phía trên dưỡng đo vành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6. Đo góc mặt tựa mép lốp, b
Xem Hình A.12 và A.13.
Hình A.12 - Nguyên lý đo góc mặt tựa mép lốp b
Kích thước tính bằng milimét
Hình A.13 – Dụng cụ đo b
A.7. Đo các kích thước khác của vành
Chiều rộng vành ở mặt tựa mép lốp, A.1 và chiều rộng vành, A, được đo bằng thước có du xích như minh họa trên Hình A.14.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.14 - Thước cặp du xích để đo chiều rộng vành
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3848-2:2007 (ISO 5775-2 : 1996, With Amendment 1: 2001) về Lốp và vành xe đạp hai bánh - Phần 2: Vành
Số hiệu: | TCVN3848-2:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3848-2:2007 (ISO 5775-2 : 1996, With Amendment 1: 2001) về Lốp và vành xe đạp hai bánh - Phần 2: Vành
Chưa có Video