Số hiệu ô (cột) |
Nội dung |
1 |
Tên gọi và mác vật liệu |
2 |
Ký hiệu hoặc mã hiệu vật liệu |
3 |
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế |
4 |
Đơn vị khối lượng của chi tiết hoặc phôi |
5 |
Ký hiệu hoặc mã hiệu phôi và dạng phôi Cho phép không ghi dạng phôi (đúc, rèn…) |
6 |
Prôfin và kích thước của phôi |
7 |
Số lượng chi tiết chế tạo từ 1 phôi |
8 |
Khối lượng của phôi |
9 |
Số lượng chi tiết để định mức tiêu hao vật liệu (ví dụ: 1, 10, 100,… chiếc) |
10 |
Định mức tiêu hao vật liệu |
11 |
Hệ số sử dụng vật liệu |
12 |
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công |
13 |
Số hiệu bộ phận, dây chuyền hoặc chỗ làm việc |
14 |
Số hiệu (tên gọi) nguyên công (quy trình) theo trình tự công nghệ chế tạo hoặc sửa chữa chi tiết (kể cả kiểm tra và vận chuyển) |
15 |
Tên gọi và nội dung nguyên công (quy trình) Cho phép ghi các yêu cầu kỹ thuật |
16 |
Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ. Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản |
17 |
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá và dụng cụ phụ hoặc đơn vị tải trọng Cho phép không ghi tên gọi |
18 |
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ cắt gọt Cho phép không ghi tên gọi |
19 |
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo Cho phép không ghi tên gọi |
20 |
Đường kính hoặc chiều rộng của chi tiết và chiều dài hành trình làm việc |
21 |
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ độ sâu cắt gọt; mẫu số chỉ số lần chạy dao |
22 - 24 |
Chế độ gia công (lượng ăn dao, số vòng quay trong 1 phút, tốc độ cắt gọt). |
25 |
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ hệ số đứng nhiều máy; mẫu số chỉ loại công việc |
26 |
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng công nhân thực hiện nguyên công; mẫu số chỉ bậc thợ thực hiện nguyên công. |
27 |
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ số lượng chi tiết được gia công đồng thời; mẫu số chỉ số lượng chi tiết dùng để định mức thời gian (ví dụ: 1, 10, 100… chiếc) |
28 |
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ định mức tiền lương công nhân; mẫu số chỉ phương pháp định mức. (Ví dụ: tính toán, bấm giờ, thống kê kinh nghiệm v.v…) |
29 |
Số chi tiết trong một loạt sản xuất (dùng trong sản xuất loạt) |
30 |
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian chuẩn bị kết thúc của nguyên công; mẫu số chỉ thời gian từng chiếc của nguyên công |
31 |
Hình vẽ phác của chi tiết hoặc đơn vị lắp ráp. Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện quy trình công nghệ |
2. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG CƠ KHÍ
2.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí
2.2. Phiếu được lập theo mẫu 2 và 2a, 3 và 2a.
2.3. Đối với các chi tiết chế tạo trên máy tổ hợp và máy nhiều vị trí. Phiếu được lập theo mẫu 3 và 3a.
2.4. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 2.
Bảng 2
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Số hiệu (tên gọi) bộ phận
3
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
4
Tên gọi nguyên công
5
Tên gọi và mác vật liệu
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Prôfin và kích thước của phôi ở nguyên công
8
Độ cứng của phôi khi gia công
9
Khối lượng của phôi ở nguyên công
10
Số lượng các chi tiết gia công đồng thời trên máy
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản
12
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá
Cho phép không ghi tên gọi
13
Tên gọi của môi trường làm nguội
14
Số hiệu bước
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện nguyên công
16 - 18
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo
Cho phép không ghi tên gọi
19
Đường kính hoặc chiều rộng của chi tiết
20
Chiều dài hành trình làm việc
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Số lần chạy dao
23 - 25
Chế độ gia công (lượng ăn dao, số vòng quay trong 1 phút, tốc độ cắt)
26
Thời gian cơ bản của bước
27
Thời gian phụ của bước
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU TỔNG HỢP NGUYÊN CÔNG CƠ KHÍ
3.1. Phiếu dùng để trình bày quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí (kể cả kiểm tra và vận chuyển).
3.2. Phiếu được lập theo mẫu 4 và 4a.
3.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 3.
Bảng 3
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Tên gọi và mác vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế
3
Dạng phôi (đúc, rèn)
4
Prôfin và kích thước của phôi
5
Độ cứng của phôi khi gia công
6
Khối lượng của phôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công
8
Số hiệu (tên gọi) bộ phận, dây chuyền, băng chuyền
9
Số hiệu nguyên công theo trình tự công nghệ chế tạo hoặc sửa chữa chi tiết (kể cả kiểm tra và vận chuyển)
10
Số hiệu bước
11
Tên gọi và nội dung nguyên công. Cho phép ghi các yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ.
Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản
13
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá, đơn vị tải trọng. Cho phép không ghi tên gọi
14
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ
Cho phép không ghi tên gọi
15
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ cắt gọt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo
Cho phép không ghi tên gọi
17
Kích thước tính toán cho nguyên công, bước
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ đường kính hoặc chiều rộng của chi tiết; mẫu số chỉ chiều dài hành trình làm việc
18
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ độ sâu cắt gọt; mẫu số chỉ số lần ăn dao
19 - 21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian cơ bản của nguyên công; mẫu số chỉ thời gian phụ của nguyên công
23
Chỉ dẫn đặc biệt, ghi các yêu cầu về thực hiện quy trình công nghệ
Cho phép không ghi
23
Hình vẽ phác của chi tiết
Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện nguyên công hoặc quy trình công nghệ.
Cho phép không ghi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí. Trong đó nội dung các bước được chỉ dẫn bằng các ký hiệu quy ước. Phiếu được áp dụng cùng với phiếu sơ đồ gia công theo TCVN 3658 - 81.
4.2. Phiếu được lập theo mẫu 5 và 5a.
4.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 4.
Bảng 4
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1 - 14
Ghi tương ứng các ô (cột) từ 1 - 14 trong mẫu 2
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 - 18
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo. Cho phép không ghi tên gọi.
19
Đường kính hoặc chiều rộng của chi tiết ở bước gia công
20
Chiều dài của chi tiết ở bước gia công
21 - 29
Ghi tương ứng các ô (cột) từ 19 - 27 trong mẫu 2.
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép ghi
5. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG ĐIỂN HÌNH CƠ KHÍ
5.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công điển hình cơ khí. Phiếu được áp dụng cùng với bản kê các chi tiết chế tạo theo nguyên công điển hình theo TCVN 3658 - 81.
5.2. Phiếu được lập theo mẫu 6 và 6a; 7 và 6a.
5.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 5.
Bảng 5
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Số hiệu (tên gọi) bộ phận
3
Số hiệu nguyên công
4
Tên gọi nguyên công
5
Tên gọi dạng vật liệu
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép không ghi
7
Độ cứng của phôi khi gia công. Ghi khoảng trị số
8
Tên gọi và ký hiệu thiết bị
9
Tên gọi và ký hiệu đồ gá
10 - 11
Kích thước của chi tiết gia công theo nguyên công điển hình. Ghi khoảng trị số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu bước
13
Nội dung bước
Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện nguyên công
14 - 16
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo
17
Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công.
6. QUY TẮC TRÌNH BÀY BẢN KÊ CÁC CHI TIẾT CHẾ TẠO THEO NGUYÊN CÔNG ĐIỀU CHỈNH CƠ KHÍ (NHÓM)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Bản kê được áp dụng cùng với mẫu 6, 6a và 7 theo TCVN 3658 - 81.
6.3. Phiếu được lập theo mẫu 8 và 8a.
6.4. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 6.
Bảng 6
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
Cho phép không ghi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu và tên gọi của chi tiết theo tài liệu thiết kế
Cho phép không ghi tên gọi.
3
Tên gọi và mác vật liệu
4
Số hiệu bước
5
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá và dụng cụ phụ
Cho phép không ghi tên gọi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ cắt gọt và đo
Cho phép không ghi tên gọi
7
Đường kính hoặc chiều rộng chi tiết
8
Chiều dài hành trình làm việc
9
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ độ sâu cắt gọt; mẫu số chỉ số lần ăn dao.
10 - 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian cơ bản của bước; mẫu số chỉ thời gian phụ của bước.
7. QUY TẮC TRÌNH BÀY BẢN KÊ CÁC CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH THEO NHÓM
7.1. Bản kê dùng để trình bày các điều kiện cần thiết để chế tạo chi tiết theo nguyên công điển hình bằng phương pháp điều chỉnh nhóm.
7.2. Bản kê được áp dụng phối hợp với mẫu 14 và 14a (10 và 10a; 11 và 11a; 16 và 16a).
7.3. Bản kê được lập theo mẫu 9 và 9a.
7.4. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 7.
Bảng 7
Số hiệu ô (cột)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ký hiệu và tên gọi của chi tiết theo tài liệu thiết kế
Cho phép không ghi tên gọi
2
Tên gọi và mác vật liệu
3
Prôfin và kích thước của phôi
4
Số lượng chi tiết chế tạo từ một phôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu vị trí (Đối với máy một trục chính chỉ dẫn số hiệu bước)
6
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ cắt gọt và đo
Cho phép không ghi tên gọi
7
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ cắt gọt và đo
Cho phép không ghi tên gọi
8 - 11
Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu chuyển động chính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 - 17
Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu chạy dao (hộp bàn xe dao).
Cho phép ghi ký hiệu của các bánh răng
18
Số vòng quay trong 1 phút của trục chính máy
19
Số vòng quay trục chính cần thiết để thực hiện nguyên công
20
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ thời gian cơ bản của bước; mẫu số chỉ thời gian phụ của bước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian từng chiếc của nguyên công
22
Năng suất của máy trong 1 giờ
23
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
Cho phép không ghi
8. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY TỰ ĐỘNG VÀ BÁN TỰ ĐỘNG NHIỀU TRỤC CHÍNH
8.1. Phiếu dùng để trình bày nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ và điển hình (nhóm) gia công cơ khí.
8.2. Phiếu được lập theo mẫu 10 và 10a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công
2
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
3
Tên gọi nguyên công
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu điều chỉnh
5
Tên gọi và mác vật liệu
6
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế
7
Prôfin và kích thước của phôi ở nguyên công
8
Độ cứng của phôi khi gia công
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của phôi
10 - 11
Tên gọi, ký hiệu (mã hiệu) và số hiệu tài sản của thiết bị công nghệ. Cho phép không ghi tên gọi và số hiệu tài sản
12
Số vòng quay trong một phút của trục chính
13
Số vòng quay của trục chính cần thiết để thực hiện nguyên công
14
Thời gian cơ bản của nguyên công
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian phụ của nguyên công
16
Thời gian từng chiếc của nguyên công
17
Năng suất của máy trong một giờ
18
Tên gọi môi trường làm nguội
19 - 22
Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu chuyển động chính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu chạy dao (hộp bàn xe dao)
27
Tên gọi của thiết bị phụ (cắt ren, khoan nhanh v.v…)
28 - 31
Thông số các bánh răng thay thế của thiết bị phụ
32
Số vòng quay tuyệt đối của thiết bị phụ ở hành trình làm việc
33
Số vòng quay tương đối của thiết bị ở hành trình làm việc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số vòng quay tuyệt đối của thiết bị phụ ở hành trình ngược
35
Số vòng quay tương đối của thiết bị phụ ở hành trình ngược
36
Góc hành trình làm việc của cam
37 - 38
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá
Cho phép không ghi tên gọi
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Tên gọi bàn dao (dọc, ngang v.v…)
41
Số hiệu bước
42
Nội dung bước
Cho phép chỉ dẫn yêu cầu thực hiện nguyên công
43
Chiều dài hành trình làm việc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng ăn dao
45
Tốc độ cắt
46
Số vòng quay trục chính cần thiết để gia công chi tiết ở từnng bước
47
Hành trình của cam
48
Tỷ số cánh tay đòn của cơ cấu gạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo. Cho phép không ghi tên gọi
52
Hình vẽ phác của chi tiết có chỉ dẫn dụng cụ ở vị trí làm việc cuối cùng
53
Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công
9. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY TỰ ĐỘNG VÀ BÁN TỰ ĐỘNG MỘT TRỤC CHÍNH
9.1. Phiếu dùng để trình bày nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ và điển hình (nhóm) gia công cơ khí.
9.2. Phiếu được lập theo mẫu 11 và 11a.
9.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1 - 18
Ghi tương ứng các ô (cột) từ 1 - 18 của mẫu 10
19
Số hiệu bước
20 - 21
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ đo
Cho phép không ghi tên gọi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu chuyển động chính
26 - 31
Thông số các bánh răng thay thế của cơ cấu chạy dao (hộp bàn xe dao)
32 - 37
Vị trí cam quay của đầu ravônve
38 - 39
Vị trí cam thay đổi hướng quay của trục chính máy
40
Vị trí cam sang số của các cơ cấu truyền động và cặp vật liệu (phôi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá
Cho phép không ghi tên gọi
43
Tên gọi của cơ cấu làm việc (đầu ravônve, xe dao v.v…)
44
Số hiệu bước
45
Nội dung bước
Cho phép ghi các yêu cầu về thực hiện nguyên công
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài hành trình làm việc
47
Lượng ăn dao
48
Tốc độ cắt
49
Số vòng quay trong 1 phút của trục chính máy cho mỗi một phương pháp gia công (tiện, khoan, doa, v.v…)
50
Số vòng quay tính toán của trục chính cần thiết cho gia công chi tiết ở từng bước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số vòng quay thực tế trục chính cần thiết cho gia công chi tiết ở từng bước
52 - 55
Số phần trăm vòng quay của trục phân phối cần thiết để thực hiện mỗi một hành trình làm việc và chạy không
56 - 57
Bán kính cam ở đầu và cuối của mỗi bước
58 - 59
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ và cắt gọt.
Cho phép không ghi tên gọi
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công
10.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí. Sử dụng phiếu để trình bày cụ thể gia công chi tiết ở từng vị trí (bước) có chỉ dẫn các dụng cụ làm việc. Phiếu này không sử dụng độc lập.
10.2. Phiếu được lập theo mẫu 12 và 13.
10.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 10.
Bảng 10
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu (tên gọi) phân xưởng thực hiện nguyên công
2
Số hiệu (tên gọi) bộ phận
3
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
4
Số hiệu vị trí (đối với máy một trục chính ghi số hiệu bước)
5
Hình vẽ phác của chi tiết trong trình tự công nghệ gia công có chỉ dẫn tất cả các dụng cụ ở vị trí làm việc cuối cùng của chúng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu vị trí (đối với máy một trục chính ghi số hiệu bước)
7 - 9
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo
10
Ký hiệu quy ước của cam
11. NGUYÊN TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY TỰ ĐỘNG TIẾN DỌC
11.1. Phiếu dùng để trình bày các nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ gia công cơ khí.
11.2. Phiếu được lập theo mẫu 14 và 14a.
11.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1 - 11
Ghi tương ứng các ô (cột) từ 1 - 11 trong mẫu 10.
12
Tên gọi của môi trường làm nguội
13
Số vòng quay trong 1 phút của trục chính máy
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Số vòng quay của trục chính khi trục phân phối xoay đi 1 độ
16
Số vòng quay của trục chính cắt ren
17
Tốc độ cắt khi tiện
18
Tốc độ cắt khi khoan
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Tốc độ cắt ren
21
Thời gian cơ bản của nguyên công
22
Thời gian phụ của nguyên công
23 - 27
Tỉ số cánh tay đòn của ụ trục chính, bàn xe dao, cơ cấu cân bằng.
28 - 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Tỉ số truyền khi cắt ren
32 - 35
Các thông số bánh răng thay thế của cơ cấu chạy dao
36 - 39
Các bạc của bánh đai
40
Số hiệu bước
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép ghi các yêu cầu thực hiện nguyên công
42
Chiều dài hành trình làm việc
43
Lượng ăn dao
44
Số vòng quay tính toán của trục chính cần thiết cho gia công chi tiết ở các bước
45
Số vòng quay thực tế trục chính cần thiết cho gia công chi tiết ở các bước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc xoay của trục phân phối, tính bằng độ, cần thiết để thực hiện mỗi một hành trình làm việc và chạy không
50
Hành trình của cam
51
Ký hiệu quy ước của cam
52 - 54
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo
55
Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1. Phiếu dùng để ghi các số liệu về chi tiết gia công khi thực hiện các nguyên công điển hình.
12.2. Phiếu được lập theo mẫu 15.
12.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 12
Bảng 12
Số hiệu ô (cột)
Nội dung
1
Số hiệu điều chỉnh
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Ký hiệu chi tiết theo tài liệu thiết kế
4
Tên gọi và mác vật liệu
5
Khối lượng của chi tiết theo tài liệu thiết kế
6
Đơn vị khối lượng của chi tiết và phôi
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Khối lượng của phôi ở nguyên công
9
Số lượng chi tiết chế tạo từ một phôi
10
Số hiệu nguyên công theo phiếu tiến trình
11
Số hiệu bước theo phiếu nguyên công
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Số vòng quay trục chính cần thiết để thực hiện nguyên công
14
Chiều dài hành trình làm việc
15
Thời gian cơ bản của nguyên công
16
Thời gian phụ của nguyên công
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép không ghi tên gọi
18 - 25
Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công
Số hiệu trong hình vẽ phác của chi tiết cần phải tương ứng với số thứ tự dòng.
13. QUY TẮC TRÌNH BÀY PHIẾU NGUYÊN CÔNG TRÊN MÁY BÁN TỰ ĐỘNG NHIỀU TRỤC CHÍNH KIỂU ĐỨNG
13.1. Phiếu dùng để trình bày nguyên công của quy trình công nghệ đơn lẻ và điển hình (nhóm) gia công cơ khí.
13.2. Phiếu được lập theo mẫu 16 và 16a.
13.3. Nội dung các ô (cột) của phiếu ghi theo chỉ dẫn trong bảng 13.
Bảng 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung
1 - 11
Ghi tương ứng các ô (cột) từ 1 - 11 của mẫu 10
12
Thời gian cơ bản của nguyên công
13
Thời gian phụ của nguyên công
14
Thời gian từng chiếc của nguyên công
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất của máy trong một giờ
16
Tên gọi của môi trường làm nguội
17 - 18
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của đồ gá
Cho phép không ghi tên gọi
19
Số hiệu vị trí
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Nội dung bước
Cho phép ghi các yêu cầu về thực hiện nguyên công
22
Đường kính của chi tiết
23
Chiều dài hành trình làm việc
Ghi dưới dạng phân số: tử số chỉ độ sâu cắt gọt; mẫu số chỉ số lần ăn dao
24 - 27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Ký hiệu quy ước bánh răng thay thế
29
Thông số bánh răng thay thế
30 - 32
Tên gọi và ký hiệu (mã hiệu) của dụng cụ phụ, cắt gọt và đo. Cho phép không ghi tên gọi
33
Thời gian cơ bản của bước
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Hình vẽ phác của chi tiết có chỉ dẫn dụng cụ ở vị trí làm việc cuối cùng
36
Hình vẽ phác của chi tiết có các kích thước sau khi thực hiện nguyên công.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3813:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu gia công cơ khí
Số hiệu: | TCVN3813:1983 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1983 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3813:1983 về Tài liệu công nghệ - Quy tắc trình bày tài liệu gia công cơ khí
Chưa có Video