512 x 685 mm 356 x 512 mm 356 x 712 mm 484 x 512 mm |
492 x 712 mm 492 x 650 mm 492 x 620 mm 492 x 560 mm 492 x 512 mm |
3. Thép mạ thiếc cán nguội cung cấp với chiều rộng 712mm, chiều dài 512mm và cung cấp bằng cuộn với chiều rộng của dải là 137, 158, 170, 180, 221, 239 và 312 mm.
Theo thỏa thuận của người sản xuất và người tiêu thụ cho phép cung cấp thép lá có kích thước nhỏ hơn cắt từ tấm 712 x 512 mm và thép lá cuộn có chiều rộng của dải khác.
4. Sai lệch cho phép về chiều rộng và chiều dài của thép lá mạ thiếc phải phù hợp với quy định ở bảng 1.
Đối với thép lá mạ thiếc cuộn cán nguội, sai lệch cho phép chiều rộng của dải không lớn hơn:
- 0,25 mm - đối với chiều rộng 175,239 và 321 mm
± 0,50 mm - đối với chiều rộng 137, 158, 170, 160 và 221 mm.
mm Bảng 1
Thép lá mạ thiếc cán nguội
Thép lá mạ thiếc cán nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều dài
+ 1
+ 4
+3
+5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2
5. Chiều dày, sai lệch cho phép của chiều dày và độ chênh lệch lớn nhất của chiều dày ở những điểm khác nhau của 1 tấm thép lá phải phù hợp với bảng 2 đối với thép lá mạ thiếc cán nóng và bảng 3 đối với thép lá mạ thiếc cán nguội.
Bảng 2
Số hiệu thép lá (ký hiệu quy ước chiều dày t/bình)
Chiều dày
Sai lệch cho phép của chiều dày
Độ chênh lệch lớn nhất của chiều dày
25
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,03
0,04
28
0,28
± 0,03
32
0,32
+ 0,02
+ 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
+ 0,03
- 0,05
0,05
40
0,40
± 0,04
45
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0,50
± 0,05
mm Bảng 3
Số hiệu thép lá (ký hiệu quy ước chiều dày trung bình của tấm và dải)
Chiều dày
Độ chênh lệch lớn nhất của chiều dày ờ nhũng điểm khác nhau của 1 tấm hoặc 1m dải
Danh nghĩa
Sai lệch cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,02
22
0,22
+ 0,01
25
0,25
- 0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,28
32
0,32
± 0,02
0,02
36
0,36
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không lớn hơn sai lệch về chiều rộng và chiều dài - đối với thép lá mạ thiếc cán nóng.
Không lớn hơn 1,5mm đối với thép lá mạ thiếc cán nguội.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3780:1983 về Thép lá mạ thiếc (tôn trắng) - Cỡ, thông số, kích thước
Số hiệu: | TCVN3780:1983 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1983 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3780:1983 về Thép lá mạ thiếc (tôn trắng) - Cỡ, thông số, kích thước
Chưa có Video