Tên gọi thông số và kích thước cơ bản |
Trị số |
||||||||
Lực danh nghĩa của đầu trượt vuốt KN (T) giữ |
630 (63) |
1000 (100) |
1600 (1600) |
2500 (250) |
3150 (315) |
4000 (400) |
5000 (500) |
6300 (630) |
|
400 (40) |
630 (63) |
1000 (100) |
1600 (160) |
2000 (200) |
2500 (250) |
3150 (315) |
4000 (400) |
||
Hành trình của đầu trượt vuốt Sv giữ Sg |
400 |
500 |
630 |
800 |
|||||
250 |
320 |
400 |
300 |
||||||
Khoảng cách giữa bàn máy và đầu trượt, khi đầu trượt ở vị trí thấp nhất và tay biên điều chỉnh về vị trí ngắn nhất vuốt Hv giữ Hg |
560 |
710 |
900 |
1120 |
|||||
500 |
630 |
800 |
1000 |
||||||
Kích thước của đầu trượt vuốt: Lv = Bv Giữ (trước - sau) Bg |
400 |
500 |
630 |
800 |
1000 |
||||
630 |
800 |
1000 |
1250 |
1600 |
|||||
Số hành trình liên tục trong một phút, không nhỏ hơn |
25 |
20 |
16 |
12 |
10 |
||||
Kích thước điều chỉnh khoảng cách giữa bàn máy và đầu trượt vuốt và giữ |
100 |
120 |
160 |
200 |
250 |
||||
Kích thước bàn máy L = B |
630 |
800 |
1000 |
1250 |
1600 |
||||
Kích thước lỗ ở bàn máy L1 = B1 |
400 |
500 |
630 |
800 |
1000 |
||||
Chiều dày tấm bắt đế khuôn |
100 |
120 |
140 |
160 |
180 |
200 |
220 |
||
9. Kích thước và vị trí rãnh và lỗ để kẹp khuôn của máy ép theo TCVN 3759:1983
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3758:1983 về Máy ép một khuỷu, thân kín, hai tác động. Thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN3758:1983 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1983 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3758:1983 về Máy ép một khuỷu, thân kín, hai tác động. Thông số và kích thước cơ bản
Chưa có Video