Số thứ tự |
KÍCH THƯỚC ĐO |
Ký hiệu |
CÁCH ĐO |
Hình vẽ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Chiều cao cơ thể |
CC |
Đo bằng thước đo chiều cao từ gót chân đến đỉnh đầu (không kể giày và mũ). Người đứng thẳng bình thường, chân sát vào nhau, đầu ngay ngắn, mắt hướng về phía trước sao cho đuôi mắt và mép trên lỗ tai ngoài nằm trên một đường thẳng ngang. |
H.1 và H.3 |
2 |
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến hết gót chân |
CG |
Đo bằng thước đo chiều cao từ gót chân đến đầu trên đốt sống cổ thứ 7 (không kể giày). Người đứng thẳng bình thường, chân sát vào nhau. |
H.1 và H.3 |
3 |
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng |
CB |
Đo bằng thước dây đặt từ bờ trên đốt sống cổ thứ 7 dọc theo cột sống đến vòng dây thắt quanh bụng cách rốn 2 cm về phía trên. |
H.4 |
4 |
Chiều rộng lưng ngang nách |
RL |
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu khe nách bên này đến điểm đầu khe nách bên kia về phía sau lưng. |
H.4 |
5 |
Chiều rộng vai |
RV |
Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai bên này đến mỏm cùng xương vai bên kia về phía sau lưng. |
H.4 |
6 |
Chiều rộng vai con |
RVC |
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng chân cổ đến điểm đầu xương mỏm vai cùng bên. |
H.4 |
7 |
Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía lưng |
VBS |
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đến vòng bụng cách rốn 2 cm về phía trên. |
H.5 |
8 |
Chiều dài từ đầu vai đến núm vú |
VV |
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đến núm vú. |
H.5 |
9 |
Chiều dài từ lõm trên ức đến vòng bụng |
ƯB |
Đo bằng thước dây đặt từ điểm lõm trên xương ức đến vòng bụng cách rốn 2 cm về phía trên (qua chính giữa ngực). |
H.6 |
10 |
Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía ngực |
VBT |
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đến vòng bụng cách rốn 2 cm về phía trên (qua núm vú). |
H.6 |
11 |
Chiều dài cánh tay |
DCT |
Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai đến hết mỏm trên lồi cầu khi tay gập lại. |
H.6 |
12 |
Chiều dài tay |
DT |
Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai đến hết mắt cá tay khi tay buông xuống bình thường. |
H.7 |
13 |
Chu vi cánh tay |
CT |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh chỗ bắp tay nở nhất khi tay để bình thường. |
H.7 |
14 |
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến đường ngang nách |
CN |
Đo bằng thước dây đặt từ đầu trên đốt sống cổ thứ 7 dọc cột sống đến đường thẳng ngang đi qua mép các thước vuông góc kẹp sát nách. |
H.8 |
15 |
Chiều dài cung mỏm vai |
MV |
Đo bằng thước dây đặt từ điểm sát mép trên thước vuông góc kẹp nách phía trước vòng qua mỏm vai đến điểm sát mép trên thước vuông góc kẹp nách phía sau lưng. |
H.8 |
16 |
Chu vi vòng đầu |
VĐ |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh đầu qua giữa trán và chỗ dô nhất ở phía sau đầu. |
H.8 |
17 |
Chu vi vòng cổ |
VC |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh cổ qua phía trên đốt sống cổ thứ 7 và qua phía trên đầu trong xương đòn. |
H.9 |
18 |
Chiều rộng ngực ngang nách |
NN |
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu khe nách bên này đến điểm đầu khe nách bên kia về phía trước ngực. |
H.9 |
19 |
Khoảng cách hai núm vú |
KV |
Đo bằng thước dây đặt từ đầu núm vú bên này đến đầu núm vú bên kia. |
H.9 |
20 |
Chu vi vòng ngực trên vú |
VNT |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua sát hai bên nách và chân vú phía trên. |
H.10 |
21 |
Chu vi vòng ngực ngang vú |
VN |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua hai núm vú (thước đặt trong mặt phẳng ngang). |
H.10 |
22 |
Chu vi vòng ngực dưới vú |
VND |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua sát nếp lằn dưới vú (thước dây đặt trong mặt phẳng ngang). |
H.10 |
23 |
Chu vi vòng bụng |
VB |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh bụng cách rốn 2 cm về phía trên (thước đặt trong mặt phẳng ngang). |
H.11 |
24 |
Chu vi vòng mông |
VM |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh mông qua chỗ mông nở nhất (thước đặt trong mặt phẳng ngang). |
H.11 |
25 |
Chiều dài đùi |
DĐ |
Đo bằng thước dây đặt từ điểm trên cùng của mép ngoài mào chậu phía sườn đến điểm chính giữa xương bánh chè. |
H.11 |
26 |
Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến hết gót chân |
MC |
Đo bằng thước dây đặt từ điểm trên cùng của mép ngoài mào chậu dọc mặt ngoài chi dưới tới đất (không kể giày). |
H.11 |
27 |
Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến mặt ghế ngồi |
MG |
Đo bằng thước vuông góc từ điểm trên cùng của mép ngoài mào chậu đến sát mặt ghế ngồi, người ngồi thẳng thắn. |
H.12 |
28 |
Chiều dài thân |
TH |
Đo bằng thước dây đặt từ đầu trên đốt sống cổ thứ 7 đến sát mặt ghế ngồi, người ngồi thẳng thắn. |
H.12 |
29 |
Chiều rộng đầu |
RĐ |
Đo bằng thước cặp từ chỗ dô nhất của đầu phía bên phải đến chỗ dô nhất của đầu phía bên trái. |
H.2 và H.13 |
30 |
Chiều rộng cổ |
RC |
Đo bằng thước cặp đặt trên vòng cổ tính từ điểm đầu vai bên này đến điểm đầu vai bên kia. |
H.2 và H.13 |
31 |
Chiều dày ngực |
DN |
Đo bằng thước cặp ở chỗ dô nhất của ngực (thước đặt trong mặt phẳng ngang). |
H.2 và H.14 |
32 |
Chiều dày bụng |
DB |
Đo bằng thước cặp đặt trên rốn 2cm từ phía bụng và phía lưng (thước đặt trong mặt phẳng ngang). |
H.2 và H.14 |
33 |
Chiều rộng mông |
RM |
Đo bằng thước cặp từ điểm dô nhất của mông bên phải đến điểm dô nhất của mông bên trái. |
H.2 và H.15 |
34 |
Đoạn xuôi vai |
XV |
Đo bằng thước dây từ đầu trên đốt sống cổ thứ 7 đến đường dây đo chiều rộng vai. |
H.15 |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 373:1970 về Quần áo trẻ em gái - Phương pháp đo cơ thể do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN373:1970 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1970 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 373:1970 về Quần áo trẻ em gái - Phương pháp đo cơ thể do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video