Số thứ tự |
Kích thước đo |
Ký hiệu |
CÁCH ĐO |
Hình vẽ |
1 |
Chiều cao cơ thể |
CC |
Đo bằng thước cặp từ dưới gót chân đến đỉnh đầu (không kể giầy và mũ) khi trẻ nằm ngửa, chân duỗi thẳng, đầu ngay ngắn. |
H.1 và H.2 |
2 |
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến hết gót chân. |
CG |
Đo bằng thước dây từ dưới gót chân đến bờ trên đốt sống cổ thứ 7 khi trẻ nằm sấp, chân duỗi thẳng. |
H.3 |
3 |
Chiều rộng vai |
RV |
Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai bên này đến mỏm cùng xương vai bên kia về phía sau lưng. |
H.4 |
4 |
Chiều dài tay |
DT |
Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai đến hết mắt cá tay khi tay buông xuống bình thường. |
H.5 |
5 |
Chu vi vòng đầu |
VĐ |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh đầu qua giữa trán và chỗ dô nhất phía sau đầu. |
H.5 |
6 |
Chu vi vòng cổ |
VC |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh cổ qua phía trên đốt sống cổ thứ 7 và phía trên đầu trong xương đòn. |
H.5 |
7 |
Chu vi vòng ngực |
VN |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua 2 núm vú. |
H.6 |
8 |
Chu vi vòng bụng |
VB |
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh bụng cách rốn 2 cm về phía trên. |
H.6 |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 371:1970 về Quần áo trẻ sơ sinh - Phương pháp đo cơ thể người do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN371:1970 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1970 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 371:1970 về Quần áo trẻ sơ sinh - Phương pháp đo cơ thể người do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video