Mác thép |
Hàm lượng silic, % |
Nhóm |
Loại |
E 111 |
Từ 0,8 đến 1,8 |
1 |
1 |
E 121 |
2 |
||
E 131 |
3 |
||
E 211 |
Trên 1,8 đến 2,8 |
1 |
|
E 221 |
2 |
||
E 311 |
Trên 2,8 đến 3,8 |
1 |
|
E 321 |
2 |
||
E 411 |
Trên 3,8 đến 4,8 |
1 |
|
E 421 |
2 |
||
E 431 |
3 |
||
E 431 A |
3 |
||
E 441 |
4 |
||
E 451 |
5 |
||
E 461 |
6 |
||
E 471 |
7 |
||
E 481 |
8 |
||
E 112 |
Từ 0,8 đến 1,8 |
1 |
2 |
E 122 |
2 |
||
E 132 |
3 |
||
E 312 |
Trên 2,8 đến 3,8 |
1 |
|
E 322 |
2 |
||
E 313 |
1 |
3 |
|
E 323 |
2 |
||
E 333 |
3 |
||
E 333 A |
3 |
||
E 343 |
4 |
||
E 373 |
7 |
||
E 383 |
8 |
Chú thích:
Trong ký hiệu mác thép:
Chữ E - thép kỹ thuật điện
Chữ số thứ nhất - chỉ mức độ hợp kim hóa bằng silic;
Chữ số thứ hai - chỉ mức tính chất điện tử được bảo đảm;
Chữ số thứ ba - chỉ phương pháp cán và trạng thái cấu trúc.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3599:1981 về Thép tấm mỏng kỹ thuật điện - Phân loại và mác do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN3599:1981 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/07/1981 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3599:1981 về Thép tấm mỏng kỹ thuật điện - Phân loại và mác do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video