Tên thông số |
Trị số |
|||||||
Máy không có cơ cấu bào dài |
Máy có cơ cấu bào dài |
|||||||
Chiều rộng của chi tiết gia công được B |
Lớn nhất, không nhỏ hơn |
100 |
160 |
250 |
100 |
160 |
250 |
|
Nhỏ nhất, không lớn hơn |
20 |
32 |
50 |
20 |
32 |
50 |
||
Chiều dày của chi tiết gia công được H |
Lớn nhất, không nhỏ hơn |
50 |
80 |
125 |
50 |
80 |
125 |
|
Nhỏ nhất, không lớn hơn |
8 |
10 |
12 |
8 |
10 |
12 |
||
Chiều dài nhỏ nhất của chi tiết gia công được, không lớn hơn |
250 |
400 |
630 |
250 |
400 |
630 |
||
Chiều dài của bàn máy trước L, không nhỏ hơn |
- |
1600 |
2240 |
2600 |
||||
Tốc độ cắt, m/s không nhỏ hơn |
45 |
|||||||
Tốc độ cấp phôi, m/ph |
Lớn nhất, không nhỏ hơn |
30 |
40 |
40 |
70 |
30 |
40 |
|
|
Nhỏ nhất, không lớn hơn |
6 |
8 |
10 |
16 |
6 |
8 |
10 |
3 Theo yêu cầu của bên đặt hàng, những máy dùng để gia công các phôi gỗ dài tới 1,5 mm phải có cơ cấu nạp phôi, còn những máy gia công được phôi gỗ rộng 250 mm, dài trên 3 m phải có cơ cấu cung cấp phôi.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3597:1981 về Máy bào gỗ bốn mặt. Thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN3597:1981 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1981 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3597:1981 về Máy bào gỗ bốn mặt. Thông số và kích thước cơ bản
Chưa có Video