Tên thông số |
Trị số |
||
Chiều dày lớn nhất của vật gia công |
80 |
100 |
125 |
Chiều dài của bàn máy |
800 ; 1000 |
1000 ; 1250 |
1250 |
Chiều rộng của bàn máy |
630 ; 800 |
800 ; 1000 |
1000 |
Côn Moóc trong của trục chính theo TCVN 136 : 1970 |
3 |
4 |
5 |
Số vòng quay của trục chính vg/ph: lớn nhất, không nhỏ hơn nhỏ nhất, không lớn hơn |
12000 |
9000 3000 |
8000 |
Tốc độ cấp phôi bằng cơ khí lớn nhất, m/ph, không nhỏ hơn |
20 |
||
Khoảng dời chỗ thẳng đứng của trục chính hoặc bàn máy không nhỏ hơn |
100 |
3. Theo yêu cầu của bên đặt hàng, ở những máy có chiều dày lớn nhất của vật gia công 100 mm và 125 mm phải định trước sự đảo chiều của trục chính.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3594:1981 về Máy phay gỗ - Thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN3594:1981 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1981 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3594:1981 về Máy phay gỗ - Thông số và kích thước cơ bản
Chưa có Video