Đường kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy |
250 |
400 |
630 |
Đường kính lớn nhất của chi tiết gia công không nhỏ hơn: trên bàn dao và giá dao d1. trên thiết bị tiện mặt đầu D |
125 560 |
250 1000 |
450 2000 |
Khoảng cách lớn nhất giữa hai mũi tâm khi ụ sau ở vị trí ngoài cùng với nòng thụt vào |
800 |
1500 |
1500 |
Số vòng quay lớn nhất của trục chính trong 1 phút, không nhỏ hơn L |
400 |
2500 |
2000 |
Tốc độ tiến lớn nhất của bàn dao m/ph không nhỏ hơn |
− |
4* |
* Đối với máy có tiến dao bằng cơ khí.
CHÚ THÍCH:
1. Những máy có đường kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy 400 mm phải có bàn dao.
2. Những máy có đường kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy 630 mm phải có xe dao và thiết bị để tiện mặt đầu.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3592:1981 về Máy tiện gỗ. Thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN3592:1981 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1981 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3592:1981 về Máy tiện gỗ. Thông số và kích thước cơ bản
Chưa có Video