Tên gọi các kích thước cơ bản |
Trị số |
|||||||
đường kính quy ước lớn nhất* khoan được trên thép C45** |
25 |
35 |
50 |
75 |
100 |
|||
Khoảng cách lớn nhất L từ đường tâm của trục chính tới đường sinh trụ dẫn hướng. |
800 |
1000 |
1250 |
1600 |
2000 |
2000 |
2500 |
3150 |
Khoảng cách lớn nhất H từ mút trục chính đến đế máy, không nhỏ hơn. |
1000 |
1000 |
1250 |
1600 |
2000 |
2500 |
||
Khoảng cách chạy lớn nhất h của trục chính, không nhỏ hơn. |
250 |
320 |
400 |
500 |
630 |
|||
Lỗ côn của trục chính theo TCVN 136 : 1970. |
Côn Moóc số 3 |
Côn Moóc số 4 |
Côn Moóc số 5 |
Côn Moóc số 6 |
||||
Chiều rộng B của đế máy, không nhỏ hơn. |
630 |
800 |
1000 |
1250 |
1600 |
|||
CHÚ THÍCH:
* Trong trường hợp đặc biệt, được sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền cho phép chế tạo máy khoan có đường kính quy ước lớn nhất khoan được khác với chỉ dẫn trong bảng.
** Theo TCVN 1766 : 1975.
3. đối với máy khoan cần điều khiển theo chương trình, cho phép chế tạo trục chính có lỗ côn 7 : 24 theo TCVN 2131 : 1977.
4. Nếu tăng kích thước H, h và B phải theo dãy Ra 20 TCVN 192 : 1966.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3586:1981 về Máy khoan cần - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN3586:1981 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1981 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3586:1981 về Máy khoan cần - Kích thước cơ bản
Chưa có Video