Số thứ tự |
Giá trị các nhóm với D = 1 |
Độ nhỏ trung bình của nhóm |
ni |
ai |
ni ai |
ni ai2 |
1 |
nhỏ hơn 4 |
3,5 |
10 |
-9 |
- 90 |
810 |
2 |
- 5 |
4,5 |
5 |
-8 |
- 40 |
320 |
3 |
- 6 |
5,5 |
10 |
-7 |
- 70 |
490 |
4 |
- 7 |
6,5 |
45 |
-6 |
- 270 |
1620 |
5 |
- 8 |
7,5 |
85 |
-5 |
-425 |
2125 |
6 |
- 9 |
8,5 |
100 |
-4 |
-400 |
1600 |
7 |
- 10 |
9,5 |
140 |
-3 |
-420 |
1260 |
8 |
- 11 |
10,5 |
155 |
-2 |
-310 |
620 |
9 |
- 12 |
11,5 |
170 |
-1 |
-170 |
170 |
10 |
- 13 |
12,5 |
185 |
0 |
0 |
0 |
11 |
- 14 |
13,5 |
105 |
1 |
105 |
105 |
12 |
- 15 |
14,5 |
95 |
2 |
190 |
380 |
13 |
- 16 |
15,5 |
80 |
3 |
240 |
720 |
14 |
- 17 |
16,5 |
65 |
4 |
260 |
1040 |
15 |
- 18 |
17,5 |
60 |
5 |
300 |
1500 |
16 |
- 19 |
18,5 |
55 |
6 |
330 |
1980 |
17 |
- 20 |
19,5 |
40 |
7 |
280 |
1960 |
18 |
- 21 |
20,5 |
35 |
8 |
280 |
2240 |
19 |
- 22 |
21,5 |
25 |
9 |
225 |
2025 |
|
|
|
n = 1465 |
|
A = - 15 |
B = 20965 |
Tính toán kết quả theo TCVN 2267 - 77
Giá trị trung bình
= xo + . A = 12,5 + (-15) = 12,48 (mm)
Với số lần thử lớn hơn 100.
Phương sai:
s2 = D2
Độ lệch chuẩn:
s =
Hệ số biến sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn sai số tương đối:
p = ±
p = ± 1,42% < 3% phép thử được xem là đã kết thúc.
Độ nhỏ trung bình của xơ len:
=.M = 12,48.2,5 = 31.2 (mm)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3583:1981 về Nguyên liệu dệt - Xơ len - Phương pháp xác định độ nhỏ
Số hiệu: | TCVN3583:1981 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1981 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3583:1981 về Nguyên liệu dệt - Xơ len - Phương pháp xác định độ nhỏ
Chưa có Video