Số thứ tự |
Giá trị các nhóm (mm) |
Độ dài trung bình của nhóm (mm) |
Khối lượng mỗi nhóm ni (mg) |
ni |
ni ai |
ni ai 2 |
1 |
nhỏ hơn 10 |
|
|
|
|
|
2 |
- 20 |
15 |
10 |
- 10 |
- 100 |
1000 |
3 |
- 30 |
25 |
20 |
- 9 |
- 180 |
1620 |
4 |
- 40 |
35 |
30 |
- 8 |
- 240 |
1920 |
5 |
- 50 |
45 |
55 |
- 7 |
- 385 |
2695 |
6 |
- 60 |
55 |
85 |
- 6 |
- 510 |
3060 |
7 |
- 70 |
65 |
130 |
- 5 |
- 650 |
3250 |
8 |
- 80 |
75 |
200 |
- 4 |
- 800 |
3200 |
9 |
- 90 |
85 |
300 |
- 3 |
- 900 |
2700 |
10 |
- 100 |
95 |
510 |
- 2 |
- 1020 |
2010 |
11 |
- 110 |
105 |
740 |
- 1 |
740 |
740 |
12 |
- 120 |
115 |
900 |
0 |
0 |
0 |
13 |
- 130 |
125 |
745 |
1 |
745 |
745 |
14 |
- 140 |
135 |
610 |
2 |
1220 |
2440 |
15 |
- 150 |
145 |
400 |
3 |
1200 |
3600 |
16 |
- 160 |
155 |
240 |
4 |
960 |
3840 |
17 |
- 170 |
165 |
140 |
5 |
700 |
3500 |
|
|
|
ni = 5115 |
|
A = - 700 |
B=36350 |
Tính toán kết quả theo TCVN 2267 - 77
Độ dài trung bình khối lượng:
(mm)
Với số lần thì lớn hơn 100
Phương sai:
.
Hệ số biến sai:
(%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm)
Mẫu thứ hai cũng tiến hành theo trình tự như mẫu thứ nhất được =103 mm.
Giá trị trung bình của hai mẫu thử:
(mm)
Độ lệch giữa hai mẫu so với giá trị trung bình:
Phép thử được coi là đã kết thúc.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3582:1981 về nguyên liệu dệt - Xơ len - Phương pháp xác định độ dài
Số hiệu: | TCVN3582:1981 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1981 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3582:1981 về nguyên liệu dệt - Xơ len - Phương pháp xác định độ dài
Chưa có Video