Đường kính danh nghĩa của ren |
d |
D |
S |
Số răng |
||
kích thước danh nghĩa |
sai lệch giới hạn |
kích thước danh nghĩa |
sai lệch giới hạn |
|||
2 |
2,2 |
+0,25 |
4,2 |
-0,3 |
0,2 |
10 |
2,5 |
2,7 |
5,2 |
||||
3 |
3,2 |
+0,30 |
6,2 |
-0,36 |
12 |
|
4 |
4,2 |
7,8 |
0,3 |
13 |
||
5 |
5,2 |
9,6 |
0,4 |
|||
6 |
6,3 |
+0,36 |
11,8 |
-0,43 |
0,6 |
14 |
8 |
8,4 |
15,8 |
16 |
|||
10 |
10,5 |
+0,43 |
19 |
-0,52 |
0,7 |
|
12 |
12,5 |
23 |
0,8 |
20 |
||
(14) |
14,5 |
26 |
1,0 |
24 |
||
16 |
16,5 |
30 |
Chú thích:
1) Cố gắng không dùng những vòng đệm có đường kính ren nằm trong dấu ngoặc.
2) Sai lệch giới hạn của chiều dày S theo sai lệch giới hạn của vật liệu tấm dùng để chế tạo vòng đệm.
Ví dụ ký hiệu qui ước của vòng đệm dùng cho vít đầu chìm có góc 90o và đường kính danh nghĩa của ren 20 mm.
2. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử theo TCVN 354 - 70.
3. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 - 63.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 353:1970 về Vòng đệm hãm hình côn có răng - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN353:1970 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1970 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 353:1970 về Vòng đệm hãm hình côn có răng - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video