Đường kính danh nghĩa của ren, d |
Bước ren, P |
D |
D1 |
H |
b |
h |
Số rãnh, n |
C, không lớn hơn |
|
lớn |
nhỏ |
||||||||
4 |
0,7 |
0,5 |
12 |
6,5 |
3 |
1,6 |
1,6 |
4 |
0,6 |
5 |
0,8 |
14 |
8,0 |
||||||
6 |
1 |
16 |
9,5 |
4 |
2,0 |
2,0 |
|||
8 |
- |
1 |
22 |
14,0 |
6 |
3,5 |
|||
10 |
1,25 |
24 |
16,0 |
8 |
4,0 |
||||
12 |
26 |
18,0 |
|||||||
14 |
1,5 |
28 |
20,0 |
||||||
16 |
30 |
22,0 |
5,0 |
2,5 |
|||||
18 |
32 |
24,0 |
1,0 |
||||||
20 |
34 |
27,0 |
|||||||
22 |
38 |
30,0 |
10 |
||||||
24 |
42 |
33,0 |
|||||||
27 |
45 |
36,0 |
|||||||
30 |
48 |
39,0 |
|||||||
33 |
52 |
42,0 |
6,0 |
3,0 |
|||||
36 |
55 |
45,0 |
|||||||
39 |
60 |
48,0 |
|||||||
42 |
65 |
52,0 |
|||||||
45 |
70 |
56,0 |
|||||||
48 |
75 |
60,0 |
12 |
8,0 |
4,0 |
||||
52 |
80 |
65,0 |
|||||||
56 |
2,0 |
85 |
70,0 |
1,6 |
|||||
60 |
90 |
75,0 |
|||||||
64 |
95 |
80,0 |
|||||||
68 |
100 |
85,0 |
15 |
10,0 |
5,0 |
||||
72 |
105 |
90,0 |
|||||||
76 |
110 |
95,0 |
|||||||
80 |
115 |
100,0 |
|||||||
85 |
120 |
105,0 |
|||||||
90 |
125 |
110,0 |
18 |
12,0 |
6,0 |
||||
95 |
130 |
115,0 |
|||||||
100 |
135 |
120,0 |
|||||||
105 |
140 |
125,0 |
6 |
||||||
110 |
150 |
130,0 |
22 |
14,0 |
7,0 |
||||
115 |
155 |
135,0 |
|||||||
120 |
160 |
140,0 |
|||||||
125 |
165 |
145,0 |
|||||||
130 |
170 |
150,0 |
|||||||
135 |
175 |
155,0 |
26 |
2,5 |
|||||
140 |
180 |
160,0 |
|||||||
145 |
190 |
165,0 |
|||||||
150 |
200 |
175,0 |
16,0 |
8,0 |
8 |
||||
160 |
3,0 |
210 |
185,0 |
||||||
170 |
220 |
195,0 |
30 |
||||||
180 |
230 |
205,0 |
|||||||
190 |
240 |
215,0 |
|||||||
200 |
250 |
225,0 |
Ví dụ ký hiệu quy ước đai ốc cấp chính xác B, đường kính ren d = 16 mm, bước ren nhỏ 1,5 mm, miền dung sai 7H:
Đai ốc BM16 x 1,5 .7H TCVN 331- 86
1.2. Kích thước cạnh vát của lô ren theo TCVN 2034 – 77.
1.3. Khối lượng đai ốc cho trong phụ lục.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Đai ốc phải chế tạo theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 1916-76.
2.2. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 6H, theo TCVN 1917 – 76. Cho phép chế tạo đai ốc cấp chính xác H có miền dung sai ren 7H hoặc 6G.
2.3. Sai lệch giới hạn các kích thước đai ốc : D theo h14 ; D1 theo js14; H theo h14; b theo H14; h theo H16.
2.4. Dung sai độ vuông góc của mặt tỳ so với lô ren đai ốc cấp chính xác A lấy theo cấp chính xác 9; đối với đai ốc cấp chính xác B lấy theo cấp chính xác 11; dung sai độ đồng tâm của đường kính ngoài so với lô ren đai ốc có cấp chính xác A hoặc B lấy theo cấp chính xác 11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. QUY TẮC NGHIỆM THU, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN
3.1. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 – 77.
3.2. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 2195 – 77.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG ĐAI ỐC BẰNG THÉP
Đường kính danh nghĩa của ren d
Khối lượng 1000 đai ốc
Đường kính danh nghĩa của ren d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa của ren d
Khối lượng 1000 đai ốc
mm
kg
mm
kg
mm
Kg
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
90,030
105
786,900
5
0,351
42
104,500
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1,560
45
117,200
115
1145,000
8
7,310
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
1190,000
10
13,970
52
197,000
125
1235,000
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
218,600
130
1280,000
14
18,880
60
245,400
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
20,500
64
276,800
140
1690,000
18
22,520
68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
1797,000
20
27,420
72
414,500
150
2147,000
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
454,000
160
2268,000
24
56,310
80
495,200
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
62,350
85
522,600
180
3038,000
30
39,520
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
3193,000
33
75,870
95
720,900
200
3386,000
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
755,100
-
-
Chú thích. Khi xác định khối lượng đai ốc bằng la tông phải nhân trị số bằng với hệ số 1,080.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 331:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ
Số hiệu: | TCVN331:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 331:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ
Chưa có Video