d |
Bước ren |
D |
H |
d1 |
h |
C không lớn hơn |
Độ đảo giới hạn mặt đầu |
|||||
lớn |
nhỏ |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
|||
2 |
0,4 |
- |
6 |
-0,16 |
2 |
-0,25 |
1 |
+0,12 |
1,2 |
+0,25 |
0,4 |
0,04 |
2,5 |
0,45 |
- |
7 |
-0,2 |
2,5 |
|||||||
3 |
0,5 |
- |
8 |
1,5 |
1,6 |
|||||||
4 |
0,7 |
- |
10 |
3,5 |
-0,30 |
2 |
||||||
5 |
0,8 |
- |
12 |
-0,24 |
4 |
2 |
2,5 |
0,6 |
||||
6 |
1 |
- |
14 |
5 |
2,5 |
3 |
||||||
8 |
1,25 |
1 |
18 |
6 |
3 |
3,5 |
+0,30 |
|||||
10 |
1,5 |
1,25 |
22 |
-0,28 |
8 |
-0,36 |
3,5 |
+0,16 |
4 |
1,0 |
0,06 |
|
12 |
1,75 |
26 |
10 |
4 |
4,5 |
|||||||
16 |
2 |
1,5 |
34 |
-0,34 |
12 |
-0,43 |
5 |
5,5 |
1,6 |
|||
20 |
2,5 |
42 |
14 |
6 |
6,5 |
+0,36 |
Ví dụ: ký hiệu quy ước của đai ốc có đường kính ren d = 12 mm:
ren bước lớn: đai ốc M12 TCVN 330-69;
ren bước nhỏ 1,25 mm: đai ốc M12 x 1,25 TCVN 330-69.
2. Theo yêu cầu của bên đặt hàng cho phép chế tạo đai ốc có khía nhám.
3. Ren - theo TCVN 45-63; dung sai ren - theo TCVN 46-63.
4. Yêu cầu kỹ thuật - theo TCVN 332-69.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 330:1969 về Đai ốc tròn có lỗ ở thân - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN330:1969 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/12/1969 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 330:1969 về Đai ốc tròn có lỗ ở thân - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video