Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren, P

D

H

b

h

c

lớn

nhỏ

1,0

0,25

-

2,5

1,0

0,3

0,3

0,1

1,2

-

3,0

1,2

0,4

(1,4)

0,3

-

1,4

0,4

0,6

1,6

0,35

-

1,6

0,5

2,0

0,4

-

4,0

2,0

1,0

0,7

0,2

2,5

0,45

-

5,0

2,2

3,0

0,5

-

6,0

2,5

1,2

0,9

4,0

0,7

-

8,0

3,5

1,4

1,3

0,4

5,0

0,8

-

10,0

4,0

2,0

1,5

6,0

1,0

-

11,0

5,0

2,8

2,3

0,6

8,0

1,25

1

14,0

6,5

3,0

3,0

10,0

1,5

1,25

18,0

8,0

3,5

3,5

12,0

1,75

1,25

22,0

10,0

4,0

4,0

0,8

16,0

2,0

1,5

27,0

12,0

4,0

20,0

2,5

1,5

32,0

14,0

5,0

5,0

1,0

Chú thích:

1) Không nên dùng trị số ghi trong ngoặc

2) Đối với đai ốc có đường kính ren 1 và 1,2 mm cho phép làm cung tròn bán kính R = 0,1 mm thay cho vát mép.

1.2. Kích thước cạnh vát của lỗ ren theo TCVN 2034 – 77

1.3. Khối lượng đai ốc cho trong phụ lục

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Đai ốc phải chế tạo theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 1916 – 76.

2.2. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 6H, theo TCVN 1917 – 76. Cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai ren 7H hoặc 6G.

2.3. Sai lệch giới hạn các kích thước đai ốc :D theo h14: H theo h14: b ≤ 1mm lấy – 0,15 mm, b ≥ 1 mm lấy H14: h < 1 mm lấy + 0,15 mm ,h ≥ 1 mm theo H14.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. QUY TẮC NGHIỆM THU, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN

3.1. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 – 77.

3.2. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 2195 – 77.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG ĐAI ỐC BẰNG THÉP

Đường kính danh nghĩa của ren d

mm

Khối lượng 1000 đai ốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính danh nghĩa của ren d

mm

Khối lượng 1000 đai ốc

kg

1

1,2

(1,4)

1,6

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

4

0,033

0,056

0,063

0,066

0,146

0,256

0,414

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

6

8

10

12

16

20

-

1,830

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,260

11,030

21,060

36,270

56,320

-

Chú thích: Khi xác định khối lượng đai ốc bằng la tông phải nhân trị số trong bảng với hệ số 1,080.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 329:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu

Số hiệu: TCVN329:1986
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1986
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 329:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [17]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…