Đường kính danh nghĩa của ren, d |
Bước ren, P |
D |
H |
n1 |
d1 |
h |
C, không lớn hơn |
2 |
0,4 |
6 |
2 |
4 |
1,0 |
suốt |
0,2 |
2,5 |
0,45 |
7 |
2,5 |
5 |
|
||
3 |
0,5 |
8 |
5,5 |
1,5 |
1,5 |
||
4 |
0,7 |
10 |
3 |
7 |
0,4 |
||
5 |
0,8 |
12 |
8 |
2,0 |
2,0 |
||
6 |
1 |
14 |
4 |
10 |
2,5 |
2,5 |
|
8 |
18 |
6 |
13 |
3,0 |
3,0 |
0,6 |
|
10 |
1,25 |
22 |
8 |
15 |
4,0 |
4,0 |
|
12 |
26 |
18 |
|||||
16 |
1,5 |
30 |
22 |
||||
20 |
34 |
27 |
1,0 |
||||
24 |
42 |
10 |
34 |
||||
30 |
48 |
38 |
6,0 |
6,0 |
|||
36 |
55 |
48 |
|||||
42 |
65 |
56 |
|||||
48 |
75 |
12 |
64 |
||||
56 |
2 |
85 |
72 |
8,0 |
8,0 |
1,6 |
|
64 |
95 |
80 |
|||||
72 |
105 |
15 |
90 |
9,0 |
9,0 |
||
80 |
115 |
100 |
|||||
90 |
125 |
18 |
110 |
||||
100 |
135 |
120 |
1.2. Kích thước cạnh vát của lỗ ren theo TCVN 2034 – 77.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Đai ốc phải chế tạo theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 1916-76.
2.2. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 6H theo TCVN 1917 – 76. Cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai ren 7H hoặc 6G.
2.3. Sai lệch giới hạn các kích thước của đai ốc: D theo h14; D1 theo Js14; H theo h14; d1 theo H14; h theo H16.
2.4. Dung sai độ đồng tâm của mặt trụ ngoài so với lô ren theo cấp chính xác 12. Dung sai độ vuông góc của mặt tì so với lỗ ren theo cấp chính xác 12. Dung sai vị trí 4 lỗ d1 theo ±
3. QUY TẮC NGHIỆM THU, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN
3.1. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 – 77.
3.2. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 2195 – 77.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1986 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu
Số hiệu: | TCVN328:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1986 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu
Chưa có Video