d |
Bước ren |
D |
H |
D1 |
Độ lệch vị trí của lỗ d1 không lớn hơn |
d1 |
h |
C không lớn hơn |
Độ đảo giới hạn của mặt đầu |
||||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
||||||
2 |
0,4 |
6 |
-0,16 |
2 |
-0,25 |
4 |
± 0,07 |
1 |
+0,12 |
Suốt |
- |
0,2 |
0,04 |
2,5 |
0,45 |
7 |
-0,20 |
2,5 |
5 |
1,5 |
+0,25 |
||||||
3 |
0,5 |
8 |
5,5 |
1,5 |
|||||||||
4 |
0,7 |
10 |
3 |
7 |
0,4 |
||||||||
5 |
0,8 |
12 |
-0,24 |
8 |
2 |
2 |
|||||||
6 |
1 |
14 |
4 |
-0,30 |
10 |
2,5 |
2,5 |
||||||
8 |
18 |
6 |
13 |
± 0,10 |
3 |
3 |
0,6 |
||||||
10 |
1,25 |
22 |
-0,28 |
8 |
-0,36 |
15 |
4 |
+0,16 |
4 |
+0,30 |
|||
12 |
26 |
18 |
0,06 |
||||||||||
16 |
1,5 |
30 |
22 |
||||||||||
20 |
34 |
-0,34 |
27 |
1,0 |
|||||||||
24 |
42 |
10 |
34 |
± 0,15 |
|||||||||
30 |
48 |
38 |
6 |
6 |
|||||||||
36 |
55 |
-0,40 |
48 |
||||||||||
42 |
65 |
56 |
0,10 |
||||||||||
48 |
75 |
12 |
-0,43 |
64 |
|||||||||
56 |
2 |
85 |
-0,46 |
72 |
8 |
+0,20 |
8 |
+0,36 |
1,6 |
||||
64 |
95 |
80 |
|||||||||||
72 |
105 |
15 |
90 |
± 0,20 |
9 |
9 |
|||||||
80 |
115 |
100 |
|||||||||||
90 |
125 |
-0,53 |
18 |
110 |
|||||||||
100 |
135 |
120 |
CHÚ THÍCH: Đai ốc có đường kính ren đến 10 mm cho phép chế tạo có 2 lỗ.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc có đường kính ren d = 48 mm, bước ren 1,5 mm:
Đai ốc M48 x 1,5 TCVN 328-69
2. Ren - theo TCVN 45-63; dung sai ren - theo TCVN 46-63.
3. Yêu cầu kỹ thuật - theo TCVN 332-69.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1969 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN328:1969 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/12/1969 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 328:1969 về Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video