Phân nhóm |
Yêu cầu kỹ thuật |
|||||||
Số thứ tự |
Tên nhóm |
Hình dạng bên ngoài |
Chiều dài thanh quế |
Chiều dày thanh quế |
Tỷ lệ lớp dần so với chiều dày thanh quế |
Độ ẩm tính bằng %, không lớn hơn |
Hàm lượng tinh dầu tính bằng ml/100 mg quế ở trạng thái khô tuyệt đối, không nhỏ hơn |
Hàm lượng tro toàn phần tính bằng %, không lớn hơn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Quế đồi |
|
|
|
|
|
|
|
Thanh quế tương đối thẳng, được uốn hình
lòng máng hoặc số 3, hai đầu gọt vát. |
300 - 500 |
Không nhỏ hơn
3 |
Không nhỏ hơn
1/3 |
14 |
3,5 |
5,5 |
||
II |
Quế thông |
Thanh quế tương đối thẳng hoặc cong lượn
một chiều, được cuộn ống hoặc cuộn hai mép, hai đầu gọt vát hoặc cưa bằng.
Lòng thanh quế màu nâu hoặc nâu sẫm. |
200 - 500 |
2,5 |
Khoảng |
14 |
3,0 |
5,5 |
III |
Quế vụn |
Gồm những mảnh vỡ vụn, lòng thanh quế màu nâu hoặc nâu sẫm |
10 - 190 |
6 |
- |
14 |
2,5 |
5,5 |
IV |
Quế vụn cành |
Gồm những mảnh thanh mỏng bóc ở vỏ cành nhỏ |
10 - 190 |
1 - 1,5 |
- |
14 |
2,0 |
5,5 |
1.2 Tùy theo đặc điểm riêng biệt mà phân loại quế như quy định trong bản phụ lục kèm theo.
1.3 Cho phép chỗ bị ải hoặc vết đốm đen không lớn hơn 1/3 diện tích lòng thanh quế.
1.4 Mùi vị của quế phải thơm cay đặc trưng của sản phẩm.
1.5 Quế phải khô, sạch, không có đất cát, rêu mốc và sâu bệnh thuộc đối tượng kiểm dịch. Cho phép có lẫn tạp chất không quá 2 %.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ TIẾN HÀNH THEO TCVN 3231 - 79
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1 Quế loại I và II được đóng trong hòm gỗ nan két, hòm gỗ dán hoặc hòm các tông. Hòm có kích thước 400 x 530 x 850 mm. Trong hòm lót cót hoặc bao cói, sau đó lót giấy chống ẩm. Hòm phải được chèn lót chặt chẽ, bên ngoài hòm siết chặt 2 vòng đai nẹp sắt (hoặc nhựa) đảm bảo chắc chắn cho vận chuyển đường dài.
Quế thuộc nhóm III hoặc IV được đóng trong bao tải hoặc bao cói.
3.2 Khối lượng mỗi đơn vị bao gói đóng theo sự thỏa thuận giữa bên mua và bên bán song phải được ghi cụ thể trong hợp đồng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên và địa chỉ người bán hàng;
Tên và địa chỉ người mua hàng;
Số thứ tự trong lô hàng;
Số hợp đồng (nếu có);
Ký mã hiệu;
Dấu hiệu bảo quản.
3.4 Quế phải được bảo quản trong kho khô ráo, sạch sẽ, được để trên bục cao từ 300 - 500 mm và cách tường ít nhất 500 mm.
3.5 Không được để lẫn các loại hàng hóa khác có mùi vị lạ làm ảnh hưởng đến chất lượng của quế.
3.6 Cho phép vận chuyển quế trên các phương tiện vận tải, phải khô, sạch và có mui bạt che đậy tránh mưa nắng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này phân loại quế theo các đặc điểm riêng biệt.
Nhóm
Tên quế
Ký hiệu thương mại
Đặc điểm riêng biệt
I
Miền nam kẹp loại 1
MNK1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miền nam kẹp loại 2
MNK2
Khối lượng mỗi thanh không nhỏ hơn 350 g. Vết nứt hai đầu không dài hơn 100 mm.
Miền nam kẹp loại 3
MNK3
Khối lượng thanh quế không nhỏ hơn 200 g. Vết nứt hai đầu không quá 150 mm.
Miền nam kẹp vỡ
MNKV
Gồm những thanh không đủ tiêu chuẩn các loại trên hoặc bị giập vỡ được khâu lại. Khối lượng mỗi thanh không nhỏ hơn 150 g. Cho phép có hai mắt thủng, mỗi mặt không dài hơn 100 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MNN
Khối lượng mỗi thanh không nhỏ hơn 150 g, không có mắt thủng hoặc giập vỡ. Được uốn theo hình lòng máng.
II
Quế thông Yên Bái
loại 1
Quế thông miền nam loại 1
YB1
MN1
Lớp dầu chiếm không ít hơn 1/2 chiều dày thanh quế.
Quế thông Yên Bái loại
2
Quế thông miền nam loại 2
Quế thông Quảng Ninh
YB2
MN2
QN
Lòng thanh quế rải rác có đốm đen.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YB3
MN3
Thanh quế thẳng hoặc cong lượn một chiều, cuộn ống không đều đầu to đầu nhỏ. Lớp dầu không, rõ ràng, lòng thanh quế rải rác có đốm đen.
III
Quế vụn Yên Bái
loại tốt
Quế vụn Yên Bái
Quế vụn Quảng Ninh loại tốt
Quế vụn Quảng Ninh
Quế miền nam vụn
YBV
YBVX
QNV
QNVX
MNV
Riêng loại quế vụn (YBVX, QNVX) cho phép có những mãnh u màu và bị biến chất về màu sắc lớp dầu, tỷ lệ quế vụn loại tốt, được lẫn không lớn hơn 20 % trong tổng lô hàng.
IV
Quế vụn cành
QVC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3230:1979 về Quế xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN3230:1979 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/1979 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3230:1979 về Quế xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video