1. Lõi que hàn 2. Vỏ bọc 3. Chiều dài que hàn |
Hình 1
Bảng 1
mm
Đường kính lõi que, d
Chiều dài que hàn, L
Sai lệch giới hạn về chiều dài
1,6
2,0
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
5,0
6,0
250
250
300
350
400
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 5
± 5
± 5
± 5
± 5
± 5
± 5
Chú thích: Cho phép sản xuất loại que hàn thép cacbon và hợp kim thấp có kích thước như đã ghi trong ngoặc đơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Que hàn có đường kính lõi d lớn hơn 4 mm cho phép vỡ thuốc ở đầu que hàn không quá 2 mm.
- Que hàn có đường kính d nhỏ hơn 4 mm cho phép vỡ đầu thuốc ở đầu que hàn không quá mức đường kính lõi.
- Đối với những vết xước, không được sâu quá 1/3 chiều dày lớp thuốc bọc và không dài quá 10 mm.
- Đối với những vết rỗ đường kính không lớn hơn 2 mm và không sâu quá 1/3 chiều dày lớp thuốc bọc. Trên chiều dài 100 mm của que hàn chỉ cho phép có hai vết.
- Đối với những vết nứt nhỏ chưa sâu tới lõi, mỗi vết dài không quá 12 mm. Trên toàn bộ que chỉ cho phép có 2 vết.
3.2. Thuốc bọc phải bám chặt vào lõi. Độ cao rơi tự do theo mặt phẳng song song với một tấm thép phẳng dày 8 – 10 mm không vỡ lớp thuốc bọc, được quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Đường kính lõi que hàn, mm
Chiều cao rơi tự do, m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,5
1
3,0
(3,25)
4,0
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
0,3
3.3. Thời gian ngâm trong nước của que hàn đã sấy khô theo nhiệt độ không khí, không làm rã lớp thuốc bọc được quy định là 24 h đối với tất cả các loại que hàn.
3.4. Giá trị giới hạn của đường kính que hàn D và độ lệch tâm được quy định theo hình 2 và bảng 3.
Đường kính lõi que, d
Hệ số D/d, %
Đường kính que hàn, D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch tâm, e
1,6
145
160
2,3
2,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,1
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
145
160
2,9
3,2
0,08
0,08
2,5
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
4,0
0,10
0,10
3,0
130
145
160
3,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
0,10
0,10
0,15
(3,25)
130
145
160
4,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,2
0,10
0,15
0,15
4
130
145
160
5,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,4
0,10
0,15
0,20
5
130
145
160
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
0,20
0,25
0,25
6
130
145
160
7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,6
0,20
0,25
0,30
3.5. Tính công nghệ hàn phải đạt theo các yêu cầu sau:
- Dễ mồi hồ quang và hồ quang cháy ổn định khi hàn với dòng điện và chế độ hàn ghi trên nhãn.
- Thuốc bọc cháy đều, không bị rơi từng cục, không bị cháy vát.
- Xỉ phủ đều mối hàn, khi nguội xỉ dễ bong.
- Kim loại mối hàn không bị nứt, rỗ, ngậm xỉ. Trong trường hợp bị rỗ và ngậm xỉ thì cho phép có hai khuyết tật trên chiều dài 150 mm ở mặt gãy của mối hàn hình chữ T.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4
Loại que hàn
Các chỉ tiêu về cơ tính của mối hàn và liên kết hàn
Độ bền
B
Độ dài va đập
ak
Độ giãn dài L5d%
Góc uốn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/mm2
kG/mm2
MJ/m2
kGm/cm2
Không nhỏ hơn
N42
N46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
450
490
42
46
50
0,8
0,8
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7
18
18
16
150
150
120
N42-6B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N50-6B
410
450
490
42
46
50
1,5
1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
14
13
22
22
20
180
180
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N60-6B
540
590
55
60
1,2
1,0
12
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
150
120
Các chỉ tiêu về thành phần hóa học lớp kim loại đắp được quy định theo bảng 5.
3.6. Hạn sử dụng của que hàn nhóm này là 12 tháng kể từ ngày sản xuất. Sau thời hạn này que hàn phải được sấy lại và kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng theo TCVN 3909-89
3.7. Độ ẩm que hàn xuất xưởng phải nhỏ hơn 1%.
Bảng 5
Loại que hàn
Thành phần % các nguyên tố
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si
P
S
Mn
1
2
3
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không lớn hơn
Không nhỏ hơn
N42
N48
N50
0,12
0,12
0,12
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,04
0,045
0,05
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,045
0,38
0,40
0,40
N42-6B
N46-6B
N50-6B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,12
0,30
0,30
0,35
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,60
0,70
N55-6B
N60-6B
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,60
0,03
0,03
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Que hàn sau khi sấy được gói bằng giấy chống ẩm hoặc đựng trong hộp các tông. Bên ngoài được bao bằng túi PE, PVC dày 0,1 – 0,15 mm.
4.2. Mỗi gói hoặc hộp que hàn đều phải dán nhãn ghi rõ
- Mã hiệu
- Quy cách
- Các thông số kỹ thuật
- Khối lượng
- Ngày sản xuất
- Nhà máy chế tạo
- Số hiệu của tiêu chuẩn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Que hàn có đường kính nhỏ hoặc bằng 2,5 mm đóng gói, hộp 2 kg.
- Que hàn có đường kính lớn hơn 2,5 mm đóng gói, hộp 3 – 4 kg.
4.4. Tất cả các gói hoặc hộp que hàn đều được đựng trong các hòm gỗ lót giấy chống ẩm. Khối lượng tối đa của mỗi hòm là 36 ± 0,5 kg.
4.5. Mỗi hòm que phải ghi rõ:
- Tên và quy cách
- Khối lượng
- Nhà máy sản xuất
- Ký hiệu che mưa nắng
4.6. Que hàn phải được bảo quản nơi khô ráo, khi vận chuyển, bốc dỡ tránh va chạm mạnh và phải được che mưa nắng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:1989 về Que hàn thép cacbon và hợp kim thấp - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN3223:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 09/06/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:1989 về Que hàn thép cacbon và hợp kim thấp - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video