|
|
|
mm |
|
Ký hiệu hòm |
Kích thước |
Khối lượng tối đa được phép đóng trong hòm (kg) |
||
dài |
rộng |
cao |
||
8 |
512 |
307 |
198 |
30 |
10 |
458 |
305 |
253 |
30 |
12 |
512 |
409 |
150 |
26 |
13 A |
412 |
309 |
240 |
25 |
13 B |
508 |
410 |
133 |
21 |
14 |
391 |
234 |
285 |
19 |
1.2. Sai lệch cho phép của các kích thước hòm không quá + 3; - 1 mm.
1.3. Chiều dài, chiều rộng của lớp đệm phải nhỏ hơn kích thước bên trong hòm là 5 mm. Đối với hàng thực phẩm đóng bằng chai, nhất thiết phải có ô ngăn cách.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Cáctông để sản xuất hòm phải dai, không mốc, rách và có mùi lạ.
2.2. Các lớp phẳng phải đảm bảo độ cứng và được sản xuất từ loại cactông có định lượng không nhỏ hơn 200 g/m2.
2.3. Cáctông để sản xuất lớp sóng phải đảm bảo độ đàn hồi cần thiết và có định lượng không nhỏ hơn 160 g/m2. Nếu lớp sóng được sản xuất từ loại cáctông có định lượng từ 200 g/m2 trở lên cho phép sản xuất hòm cáctông 3 lớp. Nếu lớp sóng được sản xuất từ loại cáctông có định lượng dưới 200 g/m2 phải sản xuất hòm 5 lớp.
2.4. Sau khi sản xuất thành hòm, yêu cầu cao lớp sóng đối với hòm 5 lớp là 3 đến 3,5 mm. Đối với hòm 3 lớp là 4,5 đến 5 mm.
2.5. Mặt ngoài của hòm phải tráng một lớp chất chống ẩm, lớp chống ẩm này phải phủ kín toàn bộ mặt ngoài hòm (trừ các vị trí để dán băng dính).
Màu của lớp chống ẩm sau khi tráng đã khô phải đồng đều, không bị phai màu trong 9 tháng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7. Các nắp hòm đối khẩu ghi ghép phải có khe hở cho phép 3 mm.
2.8. Các góc hòm phải vuông, đường hằn phải rõ không lệch nhau, các vết cắt ở góc hòm phải đứt, không xơ xước.
2.9. Hòm cáctông sản xuất xong phải khô, sạch sẽ, không bị rách xước, không có vết bẩn, không mốc, in đồ án phải cân đối, đúng vị trí và rõ nét.
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Sau khi sản xuất xong sản phẩm phải buộc thành từng kiện riêng biệt, dây duộc phải dài, không đứt trong quá trình vận chuyển. Số hòm buộc trong kiện là 15 hòm/kiện hoặc 25 hòm/kiện.
3.2. Mỗi kiện hàng phải có nhãn kèm theo, nội dung nhãn gồm:
- nơi sản xuất;
- người đóng kiện;
- người kiểm tra;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- kích thước bao bì và số lượng hòm/kiện.
3.3. Hòm cáctông phải bảo quản trong kho khô ráo, sạch sẽ, thông thoáng.
3.4. Hòm được xếp trên các bục kê cách mặt đất ít nhất là 30 cm và cách tường 20 cm. Mỗi chồng không cao quá 2 m và phải xếp từng loại riêng biệt.
3.5. Hòm vận chuyển phải có phương tiện che chắn, khi bốc dỡ phải nhẹ nhàng, không quăng quật.
3.6. Thời gian bảo hành sau khi xuất xưởng, không được quá 9 tháng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3214:1979 về Đồ hộp - Bao bì vận chuyển bằng cactông
Số hiệu: | TCVN3214:1979 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1979 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3214:1979 về Đồ hộp - Bao bì vận chuyển bằng cactông
Chưa có Video