0,010 |
- |
0,016 |
- |
0,025 |
- |
0,040 |
0,05 |
0,06 |
0,08 |
0,10 |
0,12 |
0,16 |
0,20 |
0,25 |
0,30 |
0,40 |
0,50 |
0,60 |
0,80 |
1,0 |
1,2 |
1,6 |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
8,0 |
3 Sai lệch giới hạn kích thước xác định vị trí đường trục của lỗ
3.1 Sai lệch giới hạn kích thước xác định vị trí đường trục của lỗ phải chọn theo Bảng 2 (khi vị trí của lỗ nằm trong hệ toạ độ vuông góc) hoặc theo Bảng 3 (khi vị trí của hệ toạ độ cực) và phụ thuộc vào đặc điểm phân bố lỗ cũng như độ lệch trục giới hạn tương ứng của lỗ so với vị trí danh nghĩa (∆).
3.2 Cho phép tăng sai lệch giới hạn kích thước xác định vị trí đường trục của lỗ, chỉ dẫn trong Bảng 2 và Bảng 3 theo một chiều trục toạ độ với điều kiện sai lệch giới hạn theo chiều trục toạ độ khác phải giảm sao cho độ lệch trục so với vị trí danh nghĩa không vượt quá giá trị giới hạn ban đầu (∆).
CHÚ THÍCH: Sai lệch kích thước xác định vị trí đường trục của lỗ trong Bảng 2 và Bảng 3 là đối với trường hợp, khi cho phép sai lệch đường trục của lỗ theo hai chiều trục toạ độ bằng nhau. Trong trường hợp này miền dung sai độ lệch trục so với vị trí danh nghĩa là vòng tròn có bán kính r = ∆, được thay bằng hình vuông nội tiếp trong vòng tròn đó (Hình 2, ∆x = ∆y), còn trong toạ độ cực gần bằng hình vuông (Hình 3, ∆R = R∆α). Trên Hình 2 và Hình 3 các đường nét đứt chỉ những ví dụ về sự thay đổi tương ứng giữa các sai lệch giới hạn theo chiều trục. Trong đó sai lệch ∆x được tăng lên đến ∆x' do giảm tương ứng sai lệch ∆y xuống ∆y' (Hình 2) và sai lệch ∆α tăng lên đến ∆α' do giảm tương ứng sai lệch ∆R xuống ∆R' (Hình 3).
Các ký hiệu trên hình vẽ:
∆x và ∆y - sai lệch giới hạn đường trục của lỗ so với vị trí danh nghĩa theo trục toạ độ x và y;
R - Bán kính vòng tròn qua tâm lỗ;
∆R và ∆α - sai lệch giới hạn đường trục của lỗ so với vị trí danh nghĩa theo bán kính và góc tâm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục
Phương pháp lựa chọn độ lệch trục, giới hạn của lỗ so với vị trí danh nghĩa
Giá trị tính toán độ lệch trục giới hạn của lỗ so với vị trí danh nghĩa (∆T) khi dùng sai vị trí đường trục của lỗ trên hai chi tiết được phép nối như nhau xác định theo công thức sau:
− Đối với mối ghép kiểu A: ∆x = 0,5Z'
− Đối với mối ghép kiểu B: ∆x = 0,25Z'
Trong đó: Z' – một phần của độ hở nhỏ nhất Z giữa lỗ và chi tiết kẹp chặt dùng để bù cho độ lệch trục của lỗ so với vị trí danh nghĩa.
Độ hở Z được xác định bằng cách giảm độ hở Z một đại lượng cần thiết để đảm bảo lắp ráp dễ dàng và để điều chỉnh vị trí tương đối giữa các chi tiết được ghép nối cũng như để bù cho sai lệch vị trí khác của các bề mặt trên chi tiết kẹp chặt, như độ không đồng trục của các bề mặt trên chi tiết kẹp chặt (nếu nó có dạng trục bậc), độ không vuông góc giữa đường trục lỗ đối với mặt tựa (khi chỉ tiêu về độ không vuông góc được xác định riêng biệt và không có kết cấu bù trừ không vuông góc chẳng hạn như độ lót mềm). Trường hợp toàn bộ giá trị độ hở giữa lỗ và chi tiết kẹp chặt dùng để bù cho độ lệch trục thì:
Z' = Z
Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với vị trí danh nghĩa chỉ dẫn trên bản vẽ, phải lấy theo các trị số tiêu chuẩn cho trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này tương ứng với trị số đã tính toán. Nếu trị số trong tiêu chuẩn không trùng với trị số tính toán thì nên chọn trị số tiêu chuẩn gần nhất và nhỏ hơn trị số tính toán.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để bù cho độ lệch trực có thể dùng một độ hở, bằng 60% độ hở giữa lỗ và chi tiết kẹp chặt.
Độ hở giữa lỗ và chi tiết kẹp chặt
Z = 12,5 - 12 = 0,5 mm
Z' = 0,6Z = 0,5. 0,5 = 0,3 mm
Đối với kiểu ghép A, trị số tính toán của độ lệch trục so với vị trí danh nghĩa sẽ là:
∆T = 0,5Z = 0,5.0,3 = 0,15 mm
Độ lệch trục giới hạn chỉ dẫn trên bản vẽ được chọn gần với trị số tính toán nhất, theo Bảng 1 của tiêu chuẩn này ∆ = 0,16 mm.
Ví dụ chỉ dẫn dung sai này được giới thiệu trên Hình 1b.
Nếu trên bản vẽ chỉ dẫn các sai lệch kích thước được xác định vị trí đường trục của lỗ thay cho độ lệch trục giới hạn thì theo Bảng 2 của tiêu chuẩn này đối với 4 lỗ bố trí thành hai dãy, phải quy định sai lệch giới hạn cho kích thước L1 và L2, cũng như các kích thước theo đường chéo giữa các đường trục lỗ. Đồng thời theo 2 đối với ∆ = 0,16 mm sai lệch kích thước L1 và L2 bằng ± 0,22 mm còn sai lệch kích thước theo đường chéo bằng ± 0,30 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1
Sai lệch kích thước theo đường chéo giữa các đường trục của hai lỗ bất kỳ không lớn hơn ± 0,30 mm (dung sai phụ thuộc).
VÍ DỤ 2: Xác định dung sai vị trí đường trục của 4 lỗ f9A7 dùng cho vít M18 (Hình 2a). Để bù cho độ lệch trục có thể sử dụng toàn bộ độ hở giữa lỗ và chi tiết kẹp chặt bằng:
Z = Z' = 9 - 8 = 1 mm
Đối với kiểu B:
∆T = 0,25.Z' = 0,25.1 = 0,25 mm
Trị số độ lệch trục tính toán ∆T này trùng với trị số 0,25 trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này và do đó được chọn làm độ lệch trục giới hạn để chỉ dẫn trên hình vẽ (Hình 2b).
Nếu trên bản vẽ chỉ dẫn sai lệch giới hạn kích thước xác định vị trí đường trực của lỗ, thì theo Bảng ba của tiêu chuẩn này đối với lỗ bố trí trên đường tròn và vị trí được xác định giữa các lỗ với nhau, phải quy định sai lệch giới hạn góc tâm giữa các đường trục của hai lỗ bất kỳ. Đồng thời theo Bảng 3 đối với ∆ = 0,25 mm sai lệch giới hạn đường kính của đường tròn đi qua tâm lỗ bằng ± 0,35 mm, còn sai lệch giữa các góc tâm đường trục của hai lỗ bất kỳ (đường kính của vòng tròn qua tâm lỗ 50 mm) bằng ± 50'. Ví dụ chỉ dẫn các sai lệch này giới thiệu trên Hình 2c.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2
Sai lệch góc tâm giữa các đường trục của hai lỗ bất kỳ không lớn hơn ± 50' (dung sai phụ thuộc).
Bảng 2 – Sai lệch giới hạn kích thước xác định
mm
Đặc điểm phân bố lỗ
Hình vẽ
Quy định các sai lệch kích thước xác định vị trí đường trục của lỗ
0,001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025
0,04
0,05
Sai lệch
1. Một lỗ, vị trí được xác định so với mặt phẳng (khi lắp mặt chuẩn của các chi tiết ghép nối trùng nhau)
Sai lệch kích thước giữa đường trục của lỗ và mặt phẳng
0,010
0,016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,05
2. Hai lỗ, vị trí được xác định so với lỗ khác
Sai lệch kích thước giữa các đường trục của hai lỗ
0,020
0,030
0,05
0,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Ba lỗ và nhiều lỗ hơn được bố trí thành một dãy
1. Sai lệch kích thước giữa các đường trục của hai lỗ bất kỳ
0,014
0,022
0,035
0,055
0,07
2. Độ lệch trục của lỗ so với mặt phẳng chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,011
0,018
0,028
0,035
4. Ba hoặc bốn lỗ được bố trí thành hai dãy
1. Sai lệch kích thước
L1 và L2
0,014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,055
0,07
2. Sai lệch kích thước theo đường chéo giữa các đường trục của hai lỗ bất kỳ
0,020
0,030
0,05
0,08
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch kích thước L1 và L2
0,007
0,011
0,018
0,028
0,035
6. Nhiều lỗ, vị trí được xác định giữa lỗ này so với lỗ khác và được bố trí thành nhiều dãy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,007
0,011
0,018
0,028
0,035
2. Sai lệch kích thước theo đường chéo giữa các đường trục của hai lỗ bất kỳ
0,020
0,030
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
Vị trí đường trục của lỗ (hệ tọa độ vuông góc)
Độ lệch trục giới hạn so với vị trí danh nghĩa
0,06
0,08
0,10
0,12
0,16
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,40
0,50
0,60
0,80
1,0
1,2
1,6
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
8
Giới hạn kích thước xác định vị trí đường trục của lỗ ±
0,06
0,08
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,20
0,25
0,30
0,40
0,50
0,60
0,80
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
2,0
2,5
3
4
5
6
8
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,25
0,30
0,40
0,50
0,60
0,80
1,0
1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,5
3
4
5
6
8
10
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,11
0,14
0,16
0,22
0,28
0,35
0,40
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
1,1
1,4
1,6
2,2
2,8
3,5
4
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
11
0,04
0,055
0,07
0,08
0,11
0,14
0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,28
0,35
0,40
0,55
0,70
0,80
1,1
1,4
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
3,5
4
5,5
0,08
0,11
0,14
0,16
0,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,40
0,55
0,70
0,80
1,1
1,4
1,6
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
4,0
5,5
7
8
11
0,12
0,16
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
0,40
0,50
0,60
0,80
1,0
1,2
1,6
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
8
10
12
16
0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
0,08
0,11
0,14
0,18
0,20
0,28
0,35
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,80
1,1
1,4
1,8
2,0
2,8
3,5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,055
0,07
0,08
0,11
0,14
0,18
0,20
0,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,55
0,70
0,80
1,1
1,4
1,8
2,0
2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5,5
0,12
0,16
0,20
0,25
0,30
0,40
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
1,0
1,2
1,6
2,0
2,5
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
12
16
Bảng 3 – Sai lệch giới hạn kích thước xác định
Đặc điểm phân bố lỗ
Hình vẽ
Quy định sai lệch kích thước xác định vị trí đường trục của lỗ
Độ lệch trục giới hạn so với vị trí danh nghĩa, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,016
0,025
0,04
d D (±), mm
0,014
0,022
0,035
0,055
d R (±), mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,011
0,018
0,028
Kích thước danh nghĩa, mm
Đường kính D
Bán kính R
1. Hai lỗ, vị trí được xác định giữa lỗ này so với lỗ khác và so với thành phần chuẩn ở tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Sai lệch góc tâm giữa các đường trục của hai lỗ (± δ D)
Lớn hơn 6 đến 10
Lớn hơn 3 đến 5
12’
20’
30’
50’
» 10 » 14
» 5 » 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12’
20’
30’
» 14 » 18
» 7 » 9
6’
10’
14’
25’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
» 9 » 12
5’
7’
11’
18’
» 24 » 30
» 12 » 15
4’
6’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14’
2. Ba lỗ hoặc nhiều hơn, vị trí được xác định giữa lỗ này so với lỗ khác
1. Sai lệch bán kính của vòng tròn đi qua tâm các lỗ (± δ D)
2. Sai lệch góc tâm giữa các đường trục của hai lỗ bất kỳ (± δ ∆)*
» 30 » 40
» 15 » 20
3’
5’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11’
» 40 » 50
» 20 » 25
2’30
4’
5’
8’
» 50 » 65
» 25 » 32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3’
4’
6’
» 65 » 80
» 32 » 40
2’30
2’30
3’
5’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
» 40 » 50
2’
2’30
4’
» 100 » 120
» 50 » 60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3’
» 120 » 150
» 60 » 75
2’30
» 150 » 180
» 75 » 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2’
» 180 » 250
» 90 » 125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Sai lệch bán kính của vòng tròn đi qua tâm các lỗ (± δ R) chuẩn: bề mặt A
2. Sai lệch góc tâm giữa các đường trục của hai lỗ (± δ α)*
» 250 » 310
» 125 » 155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
» 155 » 200
» 400 » 500
» 200 » 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
» 500 » 630
» 250 » 315
» 630 » 800
» 315 » 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
» 800 » 1000
» 400 » 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
» 500 » 625
» 1250 » 1600
» 625 » 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
» 1600 » 2000
» 800 » 1000
* Nếu quy định hay kiểm tra góc tâm giữa đường trục của mỗi lỗ với đường trục của lỗ chuẩn (tức là các góc thì trị số sai lệch giới hạn phải được tăng lên gấp đôi.
Vị trí đường trục của lỗ (hệ tọa độ cực)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,08
0,10
0,12
0,16
0,20
0,25
0,30
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,80
1,0
1,2
1,6
2
2,5
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
0,07
0,08
0,11
0,14
0,16
0,22
0,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,55
0,70
0,80
1,1
1,4
1,6
2,2
2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
5,5
7
8
11
0,035
0,04
0,055
0,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
0,14
0,18
0,20
0,28
0,35
0,40
0,55
0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,4
1,8
2,0
2,8
3,5
4
5,5
(±)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1o40’
2o40’
2o20’
2o20’
3o
4o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40’
50’
1o
1o20’
1o40’
2o
2o40’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30’
35’
45’
1o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1o30’
2o
2o20’
3o
4o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35’
45’
55’
1o10’
1o30’
1o50’
2o20’
3o
3o40’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18’
22’
28’
35’
45’
55’
1o10’
1o30’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2o20’
3o
3o40’
4o30’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14’
16’
22’
28’
35’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55’
1o10’
1o30’
1o50’
2o20’
2o40’
3o40’
4o30’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10’
12’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20’
25’
30’
40’
50’
1o
1o20’
1o40’
2o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3o20’
4o30’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8’
10’
12’
16’
20’
25’
30’
40’
50’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1o20’
1o40’
2o
2o40’
3o20’
4o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6’
8’
10’
12’
16’
20’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30’
40’
50’
1o
1o20’
1o40’
2o
2o40’
3o20’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5’
6’
8’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12’
16’
20’
25’
30’
40’
50’
1o
1o20’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2o
2o40’
3o20’
4o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5’
7’
9’
11‘
14’
18’
22’
28’
35’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55’
1o10’
1o30’
1o50’
2o20’
3o
3o40’
4o30’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3’30
2o30’
6’
7’
9’
11‘
14’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22’
28’
35’
45’
55’
1o10’
1o30’
1o50’
2o20’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3o40’
4o30’
3’
4’
5’
6’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9’
12‘
14’
18’
22’
28’
35’
45’
55’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1o30’
1o50’
2o20’
3o
3o40’
4o30’
2’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2o30’
4’30
6’
7’
9’
11‘
14’
18’
22’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35’
45’
55’
1o10’
1o30’
1o50’
2o20’
3o
3o40’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2’
2’30
3’
4’
6’
7’
9’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14’
16’
20’
25’
35’
40’
55’
1o10’
1o30’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2o20’
2o40’
3o20’
4o30’
2’
2’30
2’30
3’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5’
6’
8’
10’
12’
16’
20’
25’
30’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50’
1o
1o20’
1o40’
2o20
2o40’
3o40’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2’
2’30
3’
4’
5’
6’
8’
10’
12’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20’
25’
35’
40’
50’
1o
1o20’
1o50’
2o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2’
2’30
3’
4’
5’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8’
10’
12’
16’
20’
25’
35’
40’
50’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1o20’
1o50’
2o
2’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3’30
4’
5’
7’
8’
11‘
14’
16’
20’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35’
40’
50’
1o
1o20’
1o50’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2’
3’
3’30
4’30
6’
7’
9’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14’
18’
22’
28’
35’
40’
50’
1o
1o20’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2’
2’30
3’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5’
6’
8’
10’
14’
16’
20’
25’
35’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50’
1o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2’
2’30
3’
4’
5’
7’
8’
10’
12’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20’
25’
35’
40’
50’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2’
2’30
3’
4’
5’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8’
10’
12’
16’
20’
25’
35’
40’
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3209:1978 về Dung sai vị trí đường trục của lỗ dùng cho chi tiết kẹp chặt
Số hiệu: | TCVN3209:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3209:1978 về Dung sai vị trí đường trục của lỗ dùng cho chi tiết kẹp chặt
Chưa có Video