Tên bề mặt mũi khoan |
Mức thông số độ nhám |
|||||
Ra |
Rz |
Ra |
Rz |
Ra |
Rz |
|
Cấp chính xác mũi khoan |
||||||
I |
II |
III |
||||
Mặt sau phần cắt Mặt dẫn hướng của lưới cắt Mặt rãnh xoắn với các đường kính đến 10 mm lớn hơn 10 mm Mặt chuỗi |
- - - - 0,8 |
3,2 3,2 3,2 6,3 - |
- - - - 1,25 |
6,3 3,2 10 10 - |
- - - - 1,6 |
6,3 6,3 10 10 - |
CHÚ THÍCH: Mũi khoan cấp chính xác III (có rãnh xoắn gia công bằng phương pháp phay) cho phép độ nhám của mặt rãnh xoắn Rz ≤ 20 µm.
1.9. Miền dung sai đường kính ở phần cắt của mũi khoan đo ở đầu phần làm việc theo TCVN 2244 : 1991:
h8 đối với mũi khoan cấp chính xác I và II
h9 đối với mũi khoan cấp chính xác III.
1.10. Sai lệch giới hạn chiều dài mũi khoan theo TCVN 2244 : 1991 không được lớn hơn:
- Đối với toàn bộ chiều dài bằng hai lần dung sai cấp chính xác 16 (2 js 16)
- Đối với chiều dài phần làm việc bằng ba lần dung sai cấp chính xác 16 (3 js 16).
1.11. Mũi khoan chỉ được phép có độ côn ngược đều (đường kính giảm đều về phía chuôi) trên phần làm việc trong giới hạn 0,02 - 0,08 mm trên 100 mm chiều dài.
1.12. Dung sai độ đối xứng của lõi đối với đường tâm phần làm việc của mũi khoan cấp chính xác I phải theo trị số chỉ dẫn trên Bảng 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Đường kính mũi khoan
Dung sai độ đối xứng
Đến 1
Lớn hơn 1 đến 3
Lớn hơn 3 đến 6
Lớn hơn 6 đến 10
Lớn hơn 10 đến 20
Lớn hơn 20 đến 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,05
0,08
0,10
0,15
1.13. Dung sai độ thẳng của lưỡi cắt chính đối với mũi khoan cấp chính xác I phải phù hợp với chỉ dẫn trên Bảng 3
Bảng 3
Đường kính mũi khoan
Lớn hơn 1 đến 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 6 đến 10
Lớn hơn 10 đến 20
Lớn hơn 20 đến 30
Dung sai độ thẳng
0,06
0,08
0,10
0,15
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4
mm
Cấp chính xác của mũi khoan
Đường kính danh nghĩa của mũi khoan
Dung sai độ đảo đường kính
Mũi khoan chuôi trụ
Mũi khoan chuôi côn
Loạt ngắn
Loạt trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài bình thường
Chiều dài được nối dài
I
II
III
từ 3 đến 10
lớn hơn 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn hơn 10
từ 3 đến 10
lớn hơn 10
0,04
0,06
0,06
0,08
0,06
0,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
0,07
0,09
0,08
0,12
0,06
0,08
0,07
0,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,08
0,12
0,10
0,13
0,12
0,16
0,14
0,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,20
0,25
1.15. Đối với mũi khoan có đường kính danh nghĩa đến 3 mm với loạt ngắn và loạt dài và mũi khoan đương kính danh nghĩa đến 4 mm loạt dài, cho phép kiểm độ thẳng thay cho độ đảo hướng kính. Dung sai độ thẳng không được lớn hơn các giá trị sau:
0,03 mm đối với mũi khoan loạt ngắn
0,04mm đối với mũi khoan loạt trung bình
0,06mm đối với mũi khoan loạt dài.
1.16. Dung sai độ đảo chiều trục được kiểm trên phần giữa của lưỡi cắt so với đường tâm của phần làm việc không được lớn hơn các chỉ dẫn trên Bảng 5.
Bảng 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai độ đảo chiều trục với cấp chính xác mũi khoan
I
II
III
Mũi khoan chuôi trụ
Mũi khoan chuôi côn
Đến 6
Lớn hơn 6 đến 10
Lớn hơn 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,06
0,10
0,13
0,15
0,12
0,13
0,23
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,30
Đối với khoan đường kính đến 6 cho phép kiểm đô đảo chiều trục trên đường kính ngoài của mũi khoan.
Với mũi khoan đường kính đến 6 cho phép không kiểm độ đảo chiều trục mà kiểm sai số các nửa góc ở đỉnh. Sai số các nửa góc ở đỉnh không được lớn hơn 1o30’.
1.17. Dung sai độ đối xứng của lưỡi cắt ngang đối với đường tâm phần làm việc phải phù hợp với các trị số sau, mm
Đối với mũi khoan cấp chính xác I: 0,04
Đối với mũi khoan cấp chính xác II:
có chuôi trụ : 0,10 có chuôi côn: 0,12
Đối với mũi khoan cấp chính xác III: 0,12.
1.18. Sai lệch giới hạn của góc ở đỉnh và góc sau không được lớn hơn ± 3°.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 4° Đối với góc sau
± 6° Đối với góc ở đỉnh.
1.19. Dung sai côn Moóc theo TCVN 137 : 1970.
2.1. Kiểm các thông số, kích thước của mũi khoan phải sử dụng các dụng cụ thông thường và chuyên dùng. Sai số của dụng cụ đo không được lớn hơn:
35 % giá trị dung sai của góc kiểm khi đo góc
25 % giá trị dung sai của thông số kiểm khi kiểm dung sai hình dạng và vị trí bề mặt.
2.2. Kiểm độ cứng của mũi khoan theo TCVN 257 : 1985.
2.3. Thông số độ nhám bề mặt của mũi khoan được kiểm bằng cách so sánh mẫu đo độ nhám hoặc bằng dụng cụ đo độ nhám.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Kiểm khả năng làm việc của mũi khoan phải được thực hiện trên máy khoan, máy tiện, máy phay có tiến dao cơ khí, sử dụng các đồ gá có độ chính xác theo quy định.
2.6. Mũi khoan phải được thử nghiệm trên mẫu thử. Vật liệu mẫu để thử mũi khoan là thép C45 theo TCVN 1766 : 1975 có độ cứng 187-207 HB.
Thông số độ nhám bề mặt mẫu thử theo TCVN 2511:1985, µm
Đối với mũi khoan đường kính đến 2,95 mm: Ra ≤ 0,8
Đối với mũi khoan đường kính lớn hơn 2,95 mm: Rz ≤ 40
Tiến hành khoan lỗ không thông với chiều sâu khoan bằng 3 lần đường kính mũi khoan nhưng không lớn hơn 85 mm.
Khi khoan lỗ đường kính đến 1 mm, cho phép lấy dấu trước trên bề mặt phôi.
2.7. Thử nghiệm mũi khoan phải được tiến hành theo chế độ cắt chỉ dẫn trên Bảng 6.
2.8. Dung dịch bôi trơn nguội sử dụng khi khi khoan thử là dung dịch êmunsi với lưu lượng không ít hơn 5 l/ph.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6
Đường kính khoan
Tốc độ cắt B, m/ph
Lượng tiến dao, mm/vg
Số lượng lỗ khi thử trên khả năng làm việc
Loạt ngắn và bình thường
Loạt dài và kéo dài
Loạt ngắn và bình thường
Loạt dài và kéo dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
-
0,004
-
30
Từ 0,5 đến 0,7
14
0,006
Lớn hơn 0,7 đến 0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
Lớn hơn 0,9 đến 1,1
20
16
0,010
0,008
Lớn hơn 1,1 đến 1,4
21
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Lớn hơn 1,4 đến 1,8
18
0,020
0,015
Lớn hơn 1,8 đến 2,2
0,025
0,020
Lớn hơn 2,2 đến 2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
0,030
0,025
22
Lớn hơn 2,8 đến 3,0
25
0,040
0,030
Lớn hơn 3,0 đến 5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
0,100
0,070
20
Lớn hơn 5,0 đến 7,0
0,140
0,100
18
Lớn hơn 7,0 đến 9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,140
Lớn hơn 9,0 đến 11,0
28
22
0,200
0,170
15
Lớn hơn 11,0 đến 14,0
0,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 14,0 đến 18,0
0,250
0,200
12
Lớn hơn 18,0 đến 23,0
0,280
0,220
10
Lớn hơn 23,0 đến 30,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,250
6
Lớn hơn 30,0 đến 35,0
27
21
0,400
0,280
4
Lớn hơn 35,0 đến 45,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,430
-
4
Lớn hơn 45,0 đến 60,0
0,560
3
Lớn hơn 60,0 đến 80,0
25
0,800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với mỗi mũi khoan chế tạo bằng các loại thép khác (không phải thép gió) cho phép lấy hệ số hiệu chỉnh trên tốc độ cắt và tốc độ tiến bằng 0,5.
3. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
3.1. Trên chuôi hoặc cổ mũi khoan có đường kính lớn hơn 3 mm phải ghi rõ:
- Nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất
- Đường kính mũi khoan
- Mác thép
- Cấp chính xác của mũi khoan (không ghi mũi khoan cấp chính xác 3)
CHÚ THÍCH: 1. Trên mũi khoan đường kính đến 2 mm không cần ghi nhãn
2. Trên mũi khoan đường kính lớn hơn 2 đến 3 chỉ ghi đường kính và mác thép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mũi khoan có đường kính nhỏ hơn 10 mm được gói bằng giấy thành từng gói và mũi một.
3.3. Mũi khoan cùng kiểu, kích thước và vật liệu được đóng thành từng hộp (thùng hòm các tông hay gỗ).
3.4. Mỗi lô mũi khoan xuất xưởng phải kèm theo giấy chứng nhận mũi khoan đạt những yêu cầu theo tiêu chuẩn hiện hành.
Giấy chứng nhận ghi rõ:
a) Nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất
b) Kí hiệu quy ước của mũi khoan theo tiêu chuẩn hiện hành
c) Mác thép
d) Số lượng mũi khoan.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3050:1993 về Mũi khoan xoắn - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN3050:1993 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3050:1993 về Mũi khoan xoắn - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video