mm |
Bảng 1 |
|||||||||||
Đường kính thân d |
10 |
12 |
(14) |
16 |
(18) |
20 |
(22) |
24 |
(27) |
30 |
(33) |
36 |
Đường kính đáy mũ D |
17 |
20,5 |
24 |
27 |
31 |
34 |
37 |
41 |
46 |
51 |
56 |
61 |
Đường kính đỉnh mũ d1 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
24 |
27 |
30 |
33 |
36 |
Chiều cao mũ H |
7 |
8 |
9,5 |
11 |
12 |
13,5 |
14,5 |
16 |
18 |
20 |
22 |
24 |
Bán kính góc lượn r, không lớn hơn |
1 |
1,2 |
1,6 |
2 |
2,5 |
mm
Bảng 2
Đường kính thân d
Chiều dài L
Đường kính thân d
Chiều dài L
10
16 – 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34 – 180
12
18 – 90
24
42 – 180
(14)
20 – 110
(27)
60 – 180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26 – 110
30
65 – 180
(18)
30 – 120
(33)
65 – 180
20
30 – 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65 – 180
Chú thích. Không nên dùng các kích thước ghi trong ngoặc.
Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55, 58, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180 mm.
Ví dụ ký hiệu qui ước: đinh tán mũ côn cấp chính xác B, đường kính thân d = 16 mm, chiều dài 60 mm
Đinh tán 16 x 60 TCVN 288-86
Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C
Đinh tán C 16 x 60 TCVN 288-86
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 288:1986 (SEV 1024-78) về Đinh tán mũ côn
Số hiệu: | TCVN288:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 288:1986 (SEV 1024-78) về Đinh tán mũ côn
Chưa có Video