Tên các kích thước cơ bản |
Trị số |
|||||
Khoảng chạy danh nghĩa lớn nhất L của đầu bào |
200 |
320 |
500 |
710 |
1000 |
|
Khoảng cách lớn nhất L1 từ mặt tựa của dao đến thân máy, không nhỏ hơn |
250 |
400 |
560 |
800 |
1120 |
|
Dời chỗ ngang lớn nhất B1 của bàn, không nhỏ hơn |
250 |
360 |
500 |
650 |
800 |
|
Khoảng cách lớn nhất N giữa mặt làm việc của bàn và đầu bàn, không nhỏ hơn |
200 |
300 |
400 |
(400) 450 |
500 |
|
Kích thước mặt làm việc của bàn |
Chiều rộng B |
200 |
280 |
360 |
450 |
560 |
Chiều dài B2 |
200 |
320 |
500 |
710 |
1000 |
|
Tiết diện lớn nhất của dao, không nhỏ hơn |
20 x 12 |
25 x 16 |
32 x 20 |
40 x 25 |
40 x 25 |
CHÚ THÍCH: Kích thước trong ngoặc không áp dụng khi thiết kế mới.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 269:1986 về Máy bào ngang - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN269:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 269:1986 về Máy bào ngang - Kích thước cơ bản
Chưa có Video