Hàm lượng sunphat % (m/m) |
Độ lặp lại |
Độ tái lập |
0,005 0,01 0,05 0,1 0,5 1,0 10,0 20,0 30,0 40,0 |
0,0005 0,0009 0,0037 0,006 0,026 0,047 0,33 0,60 0,85 1,1 |
0,002 0,004 0,015 0,027 0,105 0,189 1,34 2,4 3,4 4,3 |
Biên bản thử phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:
1) Loại và đặc điểm của sản phẩm được thử;
2) Các tiêu chuẩn trích dẫn liên quan đến tiêu chuẩn này;
3) Kết quả của phép thử (xem 9.1);
4) Bất kỳ sai khác nào, theo thỏa thuận hoặc vì một lý do nào đó khác với phương pháp đã quy định;
5) Ngày thử.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2689:1995 (ASTM D874 – 89) về Sản phẩm dầu mỏ - Dầu nhờn và các phụ gia - Xác định hàm lượng tro sunfat do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN2689:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2689:1995 (ASTM D874 – 89) về Sản phẩm dầu mỏ - Dầu nhờn và các phụ gia - Xác định hàm lượng tro sunfat do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video