Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên các kích thước cơ bản

Trị số

Kích thước mặt làm việc của bàn

Chiều rộng B

100

125

160

200

250

320

400

Chiều dài L

400

500

630

800

1000

1250

1600

Khoảng chạy của bàn, không nhỏ hơn

Dọc

250

320

400

560 (600)

710 (630)

900 (600)

1120 (1000)

Ngang

100 (80)

125 (100)

160 (125)

200 (126)

250 (200)

320 (250)

400 (320)

Khoảng cách H từ đường tâm trục chính nằm ngang hoặc mặt đầu trục chính thẳng đứng đến mặt bàn làm việc của bàn (khi ống báo bắt đầu chuyển động)

Lớn nhất, không nhỏ hơn

200

250

320 (300)

360 (380)

400

450

500 (450)

Nhỏ nhất, không lớn hơn

30

30

50

70

Góc xoay của bàn trong máy phay ngang có bàn xoay (ở vị trí biên), độ, không nhỏ hơn.

± 45

± 45

Đầu trục chính theo TCVN 4232 : 1986

30

30; 40

40

40; 50

50

Đầu trục chính của đầu xoay trong máy vạn năng rộng theo TCVN 4232 : 1986

30; 40

40; 50

Khoảng chạy của ống bao trục chính (đối với máy có trục chính thẳng đứng và ống bao dời chỗ), không nhỏ hơn

40

60

80 (60)

Khoảng chạy của ống bao trục chính (đối với máy có đầu trượt), không nhỏ hơn

120

130

Góc xoay của ụ trục chính trong máy phay đứng (đối với máy có đầu xoay), độ, không nhỏ hơn

± 45

Góc xoay của trục chính đối với thân máy trong máy phay vạn năng rộng, độ (đối với máy đầu xoay)

-

30

CHÚ THÍCH: không dùng những kích thước trong ngoặc khi thiết kế mới.

3. Cho phép tăng trị số khoang chạy dọc và ngang của bàn theo dãy Ra 40 theo TCVN 192 : 1986 nhưng không lớn hơn 1,25 lần so với chỉ dẫn trong Bảng 1.

4. Cho phép giảm trị số dời chỗ dọc của bàn theo dãy Ra 40 theo TCVN 192 : 1986 đối với máy có điều khiển chương trình nhưng không lớn hơn 1,6 lần so với chỉ dẫn trong Bảng 1.

5. Trong máy có trục chính thẳng đứng khoảng chạy ngang của bàn phải đối xứng với đường tâm của trục chính với sai lệch cho phép 0,06 B.

6. Cho phép tăng trị số khoảng cách lớn nhất H theo dãy Ra 40 theo TCVN 192 : 1986 đối với máy phay nằm ngang và cho phép giảm trị số khoảng cách lớn nhất H theo dãy Ra 40 theo TCVN 192:1986, đối với máy có bàn xoay, nhưng không lớn hơn 1,6 lần so với trị số chỉ dẫn trong Bảng 1.

7. Đối với máy có cơ cấu chép hình, cho phép tăng chiều dài của bàn theo dãy Ra theo TCVN 192 : 1986, nhưng không được lớn hơn 1,6 lần so với trị số trong Bảng 1.

8. Kích thước của rãnh trên bàn và khoảng cách giữa các rãnh theo TCVN 2133 : 1977 và TCVN 2134 : 1977.

9. Máy có thể trang bị các cơ cấu để thay thế tự động dụng cụ cắt và phôi được gia công, kể cả tay máy tự động.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 268:1986 về Máy xay công xôn – Kích thước cơ bản

Số hiệu: TCVN268:1986
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1986
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 268:1986 về Máy xay công xôn – Kích thước cơ bản

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…