Ký hiệu nhóm |
Tính chất bảo vệ của nhóm quần áo bảo hộ lao động |
Ký hiệu phân nhóm |
Tính chất bảo vệ của phân nhóm quần áo bảo hộ lao động |
1 |
2 |
3 |
4 |
C |
Chống tác động cơ học |
b |
Báo hiệu |
|
|
t |
Chống tác dụng làm thủng và rách |
|
|
m |
Chống mài mòn |
B |
Chống bẩn trong sản xuất |
|
|
NĐ |
Chống tác động của nhiệt độ cao hoặc thấp |
c |
Chống nhiệt độ cao do khí hậu |
|
|
b |
Chống bức xạ nhiệt |
|
|
g |
Chống tia lửa, giọt và vảy kim loại nóng |
|
|
l |
Chống ngọn lửa |
|
|
t |
Chống nhiệt độ thấp |
P |
Chống chất phóng xạ |
b |
Chống bản phóng xạ |
|
|
t |
Chống tia phóng xạ |
R |
Chống tia ronghen |
|
|
Đ |
Chống tĩnh điện, trường điện từ và trường điện |
t |
Chống tĩnh điện |
|
|
đ |
Chống trường điện |
|
|
tt |
Chống trường điện từ |
KĐ |
Chống chất không độc |
b |
Chống bụi |
|
|
t |
Chống bụi xơ thủy tinh, amian v.v… |
CĐ |
Chống chất độc |
l |
Chống chất độc lỏng |
|
|
k |
Chống khí dung |
|
|
r |
Chống chất độc rắn |
N |
Chống nước |
k |
Không thấm nước |
|
|
c |
Chịu nước |
|
|
h |
Chống dung dịch của chất hoạt động bề mặt |
A |
Chống axit |
c |
Chống axit nồng độ cao trên 80% |
|
|
80 |
Chống axit nồng độ từ 50-80% |
|
|
50 |
Chống axit có nồng độ từ 20-50% |
|
|
20 |
Chống axit nồng độ tới 20% (tính theo NaOH) |
K |
Chống kiềm |
d |
Chống dung dịch kiềm |
|
|
50 |
Chống kiềm nồng độ trên 20% |
|
|
20 |
Chống kiềm nồng độ dưới 20% (tính theo NaOH) |
H |
Chống dung môi hữu cơ |
t |
Chống dung môi hữu cơ thơm |
|
|
k |
Chống dung môi hữu cơ không thơm |
DM |
Chống dầu mỡ, sản phẩm của dầu mỏ và dầu mỡ |
t |
Chống dầu thô |
|
|
nh |
Chống sản phẩm nhẹ của dầu |
|
|
n |
Chống sản phẩm nặng của dầu |
` |
|
k |
Chống dung môi hữu cơ không thơm |
S |
Chống các yếu tố sinh vật có hại |
v |
Chống vi sinh vật |
|
|
c |
Chống côn trùng |
Thí dụ một số ký hiệu quần áo bảo hộ lao động:
Quần áo chống làm thủng và rách: Ct
Quần áo chống nhiệt độ cao do khí hậu: Nhc
Quần áo chống axit nồng độ từ 50 – 80 %: A80
Quần áo chống một số yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất như: nhiệt độ cao do giọt kim loại nóng chảy, khí dung và axit nồng độ dưới 20 %: Nhg, CĐk, A20.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2607:1978 về Quần áo bảo hộ lao động - Phân loại
Số hiệu: | TCVN2607:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2607:1978 về Quần áo bảo hộ lao động - Phân loại
Chưa có Video