Đường kính danh nghĩa của ren d |
56 |
64 |
72 |
80 |
90 |
100 |
110 |
125 |
140 |
160 |
||
Bước ren P |
lớn |
5,5 |
6,0 |
|
||||||||
nhỏ |
4 |
6 |
||||||||||
Đường kính thân vít cấy d1 |
Kích thước danh nghĩa |
56 |
64 |
72 |
80 |
90 |
100 |
110 |
125 |
140 |
160 |
|
Sai lệch giới hạn |
- 0,20 |
- 0,23 |
- 0,26 |
|||||||||
Chiều dài đoạn ren cấy l1 |
l1 = d |
Kích thước danh nghĩa |
56 |
64 |
72 |
80 |
90 |
100 |
110 |
125 |
140 |
160 |
Sai lệch giới hạn |
+ 1,9 |
+ 2,2 |
+ 2,5 |
|||||||||
l1 = 1,25 d |
Kích thước danh nghĩa |
70 |
80 |
90 |
100 |
112 |
125 |
137 |
156 |
175 |
200 |
|
Sai lệch giới hạn |
+ 1,9 |
+ 2,2 |
+ 2,5 |
+ 2,9 |
mm Bảng 2
l
Đường kính danh nghĩa của ren d
Kích thước danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
56
64
72
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
110
125
140
160
Chiều dài Io, không kể đoạn ren cạn
100
± 0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
± 0,8
110
110
140
118
120
120
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
120
160
124
130
130
130
170
124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
140
180
124
140
150
150
150
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
140
156
164
164
200
124
140
156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
172
220
124
140
156
172
192
192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
124
140
156
172
192
212
212
260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
156
172
192
212
232
232
280
± 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
156
172
192
212
232
250
250
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
156
172
192
212
232
262
270
320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
156
172
192
212
232
262
292
292
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
156
172
192
212
232
262
292
310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
156
172
192
212
232
262
292
332
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,2
140
156
172
192
212
232
262
292
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
156
172
192
212
232
262
292
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420
156
172
192
212
232
262
292
332
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
192
212
232
262
292
332
480
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
212
232
262
292
332
500
212
232
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
292
332
Sai lệch giới hạn của Io
đối với ren bước lớn
+ 9
+ 10
-
Đối với ren bước nhỏ
+ 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 6 (đối với bước ren 4 mm)
Ví dụ ký hiệu quy ước của vít cấy có đường kính ren d = 72 mm, chiều dài l = 300 mm;
- Kiểu A, chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1 d, ren bước nhỏ P = 6 mm, miền dung sai 6 g, làm bằng thép nhóm 04, có lớp mạ phủ nhóm 02 chiều dày lớp mạ 9 mm:
Vít cấy A1 – M72 x 6.6g x 300.04.029 TCVN 2504 -78
- Kiểu A, chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,25 d, ren bước nhỏ P = 6 mm, dung sai 6g, làm bằng thép mác X18H9T không lớp phủ:
Vít cấy A1, 25 – M72 x6.6g x 300.X18H9T TCVN 2504 – 78
- Kiểu B, chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,25d, ren bước nhỏ P = 4 mm miền dung sai 6g, làm bằng vật liệu nhóm 05, có lớp mạ phủ 01 chiều dày lớp mạ phủ 9 mm:
Vít cấy B1, 25 – M72 x 4.6g x 300.05.019 TCVN 2504 -78.
4. Trong trường hợp đặc biệt theo sự thỏa thuận của hai bên cho phép lấy chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,6 d (xem trong phụ lục).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Theo sự thỏa thuận của hai bên góc vát ở một hoặc hai đầu vít cấy có thể chế tạo nhỏ hơn 450. Nếu ren chế tạo bằng phương pháp cán cho phép chế tạo vít cấy không có mép vát hay mặt chỏm cầu trên hai đầu mút.
7. Không được có các vết lõm, gờ, vết nứt, vết mẻ trên các vòng ren.
8. Độ nhẵn của vít chế tạo bằng thép chịu nhiệt và thép không rỉ theo sự thỏa thuận của hai bên.
9. Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm tra, bao gói và ghi nhãn theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt.
10. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 – 77.
11. Bảng tra khối lượng vít cấy xem phụ lục 2 của TCVN 2503 – 78.
PHỤ LỤC 1
Chiều dài đoạn ren cấy l1 theo điều 4 của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa của ren d
56
64
72
80
90
100
110
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
Chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,6 d
Kích thước danh nghĩa
90
102
115
128
144
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
224
256
Sai lệch giới hạn
+ 2,2
+ 2,5
+ 2,9
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2504:1978 về Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm (tinh)
Số hiệu: | TCVN2504:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2504:1978 về Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm (tinh)
Chưa có Video