Lỗ thông quy ước Dqư |
d |
d1 |
d2 |
d3 |
D |
l |
l1 |
l2 |
l3 |
H |
t1 |
m |
S |
Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn |
3 |
17 |
6 |
M14x1,5 |
1,2 |
19,6 |
2,5 |
8,5 |
11 |
1,5 |
16,5 |
12,5 |
5 |
17 |
14,35 |
4 |
19 |
8 |
M16x1,5 |
21,9 |
2,6 |
19 |
16,73 |
|||||||
5 |
22 |
10 |
M18x1,5 |
1,5 |
25,4 |
3,6 |
2,0 |
17,5 |
22 |
26,45 |
||||
6 |
24 |
12 |
M20x1,5 |
27,7 |
24 |
29,82 |
||||||||
8 |
28 |
14 |
M22x1,5 |
31,2 |
4,5 |
10,5 |
13 |
20,5 |
14,5 |
6 |
27 |
48,32 |
||
10 |
30 |
16 |
M24x1,5 |
34,6 |
4,7 |
30 |
58,80 |
|||||||
13 |
36 |
20 |
M30x2 |
41,6 |
5,0 |
12,0 |
16 |
24,0 |
17,0 |
8 |
36 |
89,25 |
||
16 |
45 |
25 |
M36x2 |
2,0 |
53,1 |
5,8 |
14,0 |
18 |
2,5 |
27,0 |
19,0 |
9 |
46 |
183,66 |
20 |
50 |
30 |
M42x2 |
57,7 |
6,4 |
15,0 |
20 |
29,0 |
20,0 |
10 |
50 |
210,00 |
||
25 |
60 |
38 |
M52x2 |
69,3 |
7,5 |
17,0 |
32,5 |
22,5 |
60 |
296,78 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của đai ốc nối có đường kính 42 mm
Đai ốc nối M42 TCVN 2425:1978.
3. Độ của mặt phẳng A và B so với đường kính trung bình của ren
A - không lớn hơn 0,07 mm
B - không lớn hơn 0,1 mm
4. Độ đảo của mặt phẳng côn so với đường kính trung bình của ren phải phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.
5. Độ lệch tâm của trục lỗ so với trục đai ốc phải phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.
6. Yêu cầu kỹ thuật, lớp phủ và ký hiệu của đai ốc nối theo tiêu chuẩn tương ứng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2425:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc nối Pqư 40 mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN2425:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2425:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc nối Pqư 40 mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Kết cấu và kích thước
Chưa có Video