Lỗ thông quy ước Dqư |
d |
d1 |
d2 |
d3 |
d4 |
d5 (Sai lệch giới hạn ±0,12 -0,06) |
D |
l |
l4 (Sai lệch giới hạn ±0,2) |
l2 |
L |
h |
h1 |
b1 |
S |
Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn |
3 |
3 |
6 |
8,1 |
11,8 |
M14x1,5 |
1,2 |
19,6 |
10,1 |
1,5 |
17,5 |
22,4 |
8,0 |
7,0 |
2,5 |
17 |
22,97 |
4 |
5 |
8 |
10,1 |
13,8 |
M16x1,5 |
21,9 |
79 |
31,69 |
||||||||
5 |
6 |
10 |
12,3 |
15,8 |
M18x1,5 |
1,5 |
25,4 |
2,0 |
8,5 |
7,5 |
22 |
46,66 |
||||
6 |
8 |
12 |
14,3 |
17,8 |
M20x1,5 |
48,96 |
||||||||||
8 |
10 |
14 |
16,3 |
19,8 |
M22x1,5 |
27,7 |
12,1 |
19,5 |
24,4 |
9,0 |
8,0 |
24 |
72,68 |
|||
10 |
12 |
16 |
18,3 |
21,8 |
M24x1,5 |
31,2 |
9,5 |
8,5 |
27 |
75,06 |
||||||
13 |
15 |
20 |
22,9 |
27,0 |
M30x2 |
36,9 |
13,5 |
22,5 |
28,5 |
11,5 |
10,5 |
3,0 |
32 |
126,83 |
||
16 |
18 |
25 |
27,9 |
33,0 |
M36x2 |
2,0 |
47,3 |
15,5 |
2,5 |
24,5 |
30,5 |
13,0 |
12,0 |
41 |
204,27 |
|
20 |
22 |
30 |
33,0 |
39,0 |
M42x2 |
53,1 |
17,5 |
28,0 |
35,5 |
14,5 |
13,5 |
46 |
308,06 |
|||
25 |
28 |
38 |
41,0 |
49,0 |
M52x2 |
63,5 |
19,5 |
30,0 |
37,5 |
17,0 |
16,0 |
55 |
477,08 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nút ren có Dqư 20 mm
Nút ren 20 TCVN 2423:1978
3. Tôi và ram cao HB 240 ÷ 270.
4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:1978.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2423:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Nút ren - kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN2423:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2423:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Nút ren - kết cấu và kích thước
Chưa có Video