Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Lỗ thông quy ước D

d

d1

d2

d3

d4

d5 (Sai lệch giới hạn ±0,12 -0,06)

D

l1

l2

L3

l4

(Sai lệch giới hạn ±0,2)

l5

L

h1

b1

S

Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn

Sai lệch giới hạn

Sai lệch giới hạn ±0,4

Sai lệch giới hạn ± 0,4

±0,15

±0,1

3

3

6

8,1

11,8

M14x1,5

1,2

19,6

10,4

29,5

33,1

1,5

38,0

55,7

7,0

2,5

17

65,08

4

5

8

10,1

13,8

M16x1,5

21,9

31,5

35,1

40,0

55,7

79

82,15

5

6

10

12,3

15,8

M18x1,5

1,5

25,4

33,5

37,1

2,0

42,0

59,7

7,5

22

106,75

6

8

12

14,3

17,8

M20x1,5

35,5

39,1

44,0

61,7

120,09

8

10

14

16,3

19,8

M22x1,5

27,7

12,1

37,5

41,1

46,0

65,7

8,0

24

145,79

10

12

16

18,3

21,8

M24x1,5

31,2

39,5

43,1

48,0

67,7

8,5

27

175,80

13

15

20

22,9

27,0

M30x2

36,9

13,5

41,5

45,5

51,5

74,0

10,5

3,0

32

286,11

16

18

25

27,9

33,0

M36x2

2,0

47,3

15,5

43,0

48,5

2,5

54,5

79,0

12,0

41

445,83

20

22

30

33,0

39,0

M42x2

53,1

17,5

47,0

51,0

58,5

86,5

13,5

46

639,66

25

28

38

41,0

49,0

M52x2

63,5

19,5

51,0

55,0

62,5

92,5

16,0

55

990,04

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của phần nối có D 20 mm phần nối 20 TCVN 2422:1978

3. Tôi và ram cao HB240 ¸ 270.

4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:1978.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2422:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Phần nối qua vách ngăn - Kết cấu và kích thước

Số hiệu: TCVN2422:1978
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1978
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2422:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Phần nối qua vách ngăn - Kết cấu và kích thước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…