Lỗ thông quy ước Dqư |
d |
d1 |
d2 |
d3 |
d4 |
d5 |
d6 |
Ren d7 |
d8 |
l |
l1 |
L |
L1 |
h1 |
a |
b |
r |
S |
B |
Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn |
|
Sai lệch giới hạn |
Hệ mét |
Ống |
Sai lệch giới hạn |
||||||||||||||||||
±0,15 |
+0,1 |
Theo X |
± 0,4 |
||||||||||||||||||
3 |
3 |
6 |
8,1 |
11,8 |
M14 x 1,5 |
9,7 |
12,5 |
M12 x 1,5 |
|
17 |
17 |
10,1 |
40 |
31,0 |
7,0 |
2,0 |
3 |
1,2 |
17 |
8 |
70,13 |
4 |
5 |
8 |
10,1 |
13,8 |
M16 x 1,5 |
11,7 |
14,5 |
M14 x 1,5 |
19 |
32,0 |
85,47 |
||||||||||
5 |
6 |
10 |
12,3 |
15,8 |
M18 x 1,5 |
13,7 |
16,5 |
M16 x 1,5 |
|
21 |
18 |
46 |
35,0 |
7,5 |
19 |
10 |
118,58 |
||||
6 |
8 |
12 |
14,3 |
17,8 |
M20 x 1,5 |
15,7 |
18,5 |
M18 x 1,5 |
23 |
50 |
36,5 |
2,5 |
22 |
147,19 |
|||||||
8 |
10 |
14 |
16,3 |
19,8 |
M22 x 1,5 |
17,7 |
20,5 |
M20 x 1,5 |
|
25 |
20 |
12,1 |
56 |
40,5 |
8,0 |
24 |
189,95 |
||||
10 |
12 |
16 |
18,3 |
21,8 |
M24 x 1,5 |
19,7 |
22,5 |
M22 x 1,5 |
27 |
60 |
42,0 |
8,5 |
3,0 |
27 |
224,30 |
||||||
13 |
15 |
20 |
22,9 |
27,0 |
M30 x 2 |
24,0 |
27,5 |
M27 x 2 |
|
32 |
22 |
13,5 |
64 |
48,0 |
10,5 |
4 |
1,6 |
32 |
352,31 |
||
16 |
18 |
25 |
27,9 |
33,0 |
M36 x 2 |
30,0 |
33,5 |
M33 x 2 |
1" |
39 |
25 |
15,5 |
76 |
54,0 |
12,0 |
36 |
15 |
599,29 |
|||
20 |
22 |
30 |
33,0 |
39,0 |
M42 x 2 |
39,0 |
42,5 |
M42 x 2 |
|
49 |
29 |
17,5 |
88 |
63,0 |
13,5 |
46 |
972,64 |
||||
25 |
28 |
38 |
41,0 |
49,0 |
M52 x 2 |
45,0 |
48,5 |
M48 x 2 |
|
55 |
30 |
19,5 |
100 |
69,0 |
16,0 |
55 |
18 |
1496,50 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của phần nối bốn ngả có Dqư 20 mm với
Ren hệ mét phần vặn vào M42: phần nối bốn ngả 20 – M42 TCVN 2421 : 1978;
Ren hệ in sơ phần vặn vào : phần nối bốn ngả 20 – TCVN 2421 : 1978
3. Tôi và ram cao HB 240 ÷ 270.
4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387 : 1978.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2421:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m² (≈ 400 kg/cm2) – Phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả – Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN2421:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2421:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m² (≈ 400 kg/cm2) – Phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả – Kết cấu và kích thước
Chưa có Video