Lỗ thông quy ước, Dqư |
d |
d1 |
d2 |
d3 |
d4 |
L |
l1 |
h1 |
S |
B |
Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn |
(Sai lệch giới hạn) |
(Sai lệch giới hạn ± 0,4 ) |
||||||||||
± 0,15 |
± 0,1 |
||||||||||
3 |
3 |
6 |
8,1 |
11,8 |
M14 x 1,5 |
40 |
10,1 |
7,0 |
17 |
8 |
59,58 |
4 |
5 |
8 |
10,1 |
13,8 |
M16 x 1,5 |
19 |
70,71 |
||||
5 |
6 |
10 |
12,3 |
15,8 |
M18 x 1,5 |
46 |
7,5 |
10 |
76,44 |
||
6 |
8 |
12 |
14,3 |
17,8 |
M20 x 1,5 |
50 |
22 |
122,66 |
|||
8 |
10 |
14 |
16,3 |
19,8 |
M22 x 1,5 |
56 |
12,1 |
8,0 |
24 |
159,94 |
|
10 |
12 |
16 |
18,3 |
21,8 |
M24 x 1,5 |
60 |
8,5 |
27 |
188,91 |
||
13 |
15 |
20 |
22,9 |
27,0 |
M30 x 2 |
64 |
13,5 |
10,5 |
32 |
289,51 |
|
16 |
18 |
25 |
27,9 |
33,0 |
M36 x 2 |
76 |
15,5 |
12,0 |
36 |
15 |
479,84 |
20 |
22 |
30 |
33,0 |
39,0 |
M42 x 2 |
88 |
17,5 |
13,5 |
46 |
762,40 |
|
25 |
28 |
38 |
41,0 |
49,0 |
M52 x 2 |
100 |
19,5 |
16,0 |
55 |
18 |
1252,46 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của phần nối bốn ngả có Dqư 20 mm
Phần nối uốn bốn ngả 20 TCVN 2419:1978
3. Tôi và ram cao HB 240 ¸ 270.
4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:1978.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2419:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước
Số hiệu: | TCVN2419:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2419:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước
Chưa có Video