Lỗ thông quy ước, Dqư |
d |
d1 |
d2 |
d3 |
d4 |
l |
l1 |
L |
h1 |
S |
B |
R |
Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn |
|
(Sai lệch giới hạn) |
(Sai lệch giới hạn ± 0,4 ) |
|||||||||||||
±0,15 |
±0,1 |
|||||||||||||
3 |
3 |
6 |
8,1 |
11,8 |
M14 x 1,5 |
21 |
10,1 |
20 |
7,0 |
14 |
8 |
5,9 |
34,78 |
|
4 |
5 |
8 |
10,1 |
13,8 |
M16 x 1,5 |
17 |
6,9 |
43,06 |
||||||
5 |
6 |
10 |
12,3 |
15,8 |
M18 x 1,5 |
24 |
23 |
7,5 |
10 |
7,9 |
60,66 |
|||
6 |
8 |
12 |
14,3 |
17,8 |
M20 x 1,5 |
26 |
25 |
19 |
8,9 |
77,14 |
||||
8 |
10 |
14 |
16,3 |
19,8 |
M22 x 1,5 |
29 |
12,1 |
28 |
8,0 |
22 |
9,9 |
100,80 |
||
10 |
12 |
16 |
18,3 |
21,8 |
M24 x 1,5 |
31 |
30 |
8,5 |
24 |
10,9 |
121,06 |
|||
13 |
15 |
20 |
22,9 |
27,0 |
M30 x 2 |
33 |
13,5 |
32 |
10,5 |
30 |
13,5 |
195,02 |
||
16 |
18 |
25 |
27,9 |
33,0 |
M36 x 2 |
39 |
15,5 |
38 |
12,0 |
36 |
15 |
16,5 |
341,68 |
|
20 |
22 |
30 |
33,0 |
39,0 |
M42 x 2 |
45 |
17,5 |
44 |
13,5 |
41 |
19,5 |
531,16 |
||
25 |
28 |
38 |
41,0 |
49,0 |
M52 x 2 |
52 |
19,5 |
50 |
16,0 |
50 |
18 |
24,5 |
921,09 |
|
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của phần nối góc không chuyển bậc có Dqư 20 mm
Phần nối góc 20 TCVN 2409:1978
3. Tôi và ram cao HB 240 ÷ 270
4. Các yêu cầu kỹ thuật còn lại theo TCVN 2387:1978.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2409:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối góc không chuyển bậc - Kết cấu và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN2409:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2409:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối góc không chuyển bậc - Kết cấu và kích thước cơ bản
Chưa có Video