DB |
hB |
Chiều dày của đáy, S |
|||||||||||||||||||||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
||||||||||||||
Đường kính khai triển của đáy D và Khối lượng G kg, không lớn hơn |
|||||||||||||||||||||||||
D |
G |
D |
G |
D |
G |
D |
G |
D |
G |
D |
G |
D |
G |
D |
G |
D |
G |
D |
G |
D |
G |
D |
G |
||
200 250 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750 800 850 900 950 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2200 2400 2600 2800 3000 3200 3400 3600 3800 |
50 63 75 88 100 112 125 137 150 162 175 187 200 212 225 237 250 275 300 325 350 375 400 425 450 475 500 550 600 650 700 750 800 850 900 950 |
276 337 396 454 514 572 632 691 750 808 867 926 985 1044 1103 1162 1221 1338 1456 - - - - - - - - - - - - - - - - - |
1,0 1,5 2,1 2,8 3,5 4,4 5,3 6,4 7,5 8,7 10,0 11,4 13,0 14,6 16,2 18,0 19,9 23,9 28,3 - - - - - - - - - - - - - - - - - |
277 337 397 456 515 573 633 692 751 810 868 987 987 1045 1104 1163 1223 1340 1458 1575 1692 1810 1928 2047 2163 2281 - - - - - - - - - - |
1,5 2,3 3,1 4,1 5,3 6,6 8,0 9,6 11,2 13,1 15,0 17,2 19,4 21,8 24,4 27,0 29,8 35,9 42,5 49,6 57,3 65,6 74,4 85,7 93,6 104,1 - - - - - - - - - - |
279 339 398 457 516 575 635 693 752 811 870 929 988 1047 1106 1164 1224 1341 1459 1577 1694 1812 1930 2048 2165 2284 2401 2636 - - - - - - - - |
2,0 3,0 4,2 5,5 7,0 8,7 10,6 12,8 15,0 17,4 20,1 22,9 25,0 29,1 32,5 36,0 39,8 47,8 56,6 66,1 76,4 87,4 99,1 111,6 124,8 138,8 153,5 185,1 - - - - - - - - |
281 340 399 459 517 576 636 694 753 812 871 930 989 1048 1107 1165 1225 1342 1460 1578 1695 1813 1931 2049 2167 2285 2402 2659 2894 3128 3363 3598 3839 - - - |
2,6 3,8 5,2 6,9 8,8 10,9 13,3 15,9 18,7 21,8 25,1 28,6 32,4 36,4 40,6 45,1 49,7 59,8 70,8 62,7 95,5 109,3 123,9 139,5 156,1 173,5 191,9 235,8 279,4 326,4 377,3 431,9 491,6 - - - |
- - - - - - - - - - - - - - 1109 1166 1226 1343 1461 1579 1696 1815 1932 2050 2190 2307 2426 2661 2896 3130 3365 3600 3841 4076 4311 - |
- - - - - - - - - - - - - - 48,7 54,1 59,7 71,7 84,9 99,2 114,6 131,1 148,7 167,4 192,0 213,0 235,6 283,4 335,7 392,2 453,3 518,8 590,6 665,1 743,9 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - 1228 1345 1463 1605 1722 1840 1957 2075 2193 2310 2428 2663 2898 3133 3368 3602 3843 4096 4330 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - 79,6 95,6 113,2 137,5 158,3 180,7 204,4 229,8 256,7 284,6 314,7 378,5 448,3 523,9 605,5 692,5 588,3 895,5 1000,7 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - - - 1491 1608 1726 1844 1960 2079 2197 2315 2430 2666 2903 3136 3308 3624 3858 4098 4333 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - - - 148,4 172,6 198,8 226,9 256,8 288,5 322,2 357,6 394,9 474,2 562,5 656,1 765,8 876,3 993,1 1120,5 1252,7 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1964 2083 2200 2318 2433 2668 2920 3255 3390 3626 3860 4117 4352 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 308,9 347,0 387,4 430,3 474,8 569,9 682,6 796,1 920,1 1052,6 1192,9 1356,9 1516,3 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2319 2453 2688 2913 3158 3392 3644 3880 4120 4354 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 502,7 562,0 674,8 789,0 931,5 1074,6 1240,2 1406,1 1585,4 1770,6 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2338 2450 2691 2926 3160 3412 3647 3883 4121 4356 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 583,2 640,5 772,7 913,5 1065,5 1242,2 1419,2 1608,7 1812,0 2024,6 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3885 4140 4376 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1811,2 2056,7 2297,9 - |
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - |
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - |
Chú thích:
1) Đường kính khai triển của đáy được tính không kể đến phần dãn ra khi chế tạo và lượng dư cho cắt đứt.
2) Khối lượng chỉ dẫn trong bảng được tính cho máy bằng đồng thau mác Л 62x.
Ví dụ: về ký hiệu quy ước của đáy DB = 800 mm; s = 5 mm cấp chính xác 2, bằng đồng thau mác Л62x
Đáy 800 x 5 – 2 -Л62x TCVN 2359 – 78.
Bảng 2
Kích thước đáy bằng hợp kim nhôm, mm
DB
hB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
8
10
12
14
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
22
25
30
35
Đường kính khai triển của đáy D và khối lượng G, kg, không lớn hơn
D
G
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
G
D
G
D
G
D
G
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
G
D
G
D
G
D
G
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
G
D
G
D
G
200
250
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
450
500
550
600
650
700
750
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
950
1000
1100
1200
1300
1400
1500
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
1900
2000
2200
2400
2600
2800
3000
3200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3600
3800
50
63
75
88
100
112
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
162
175
187
200
212
225
237
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
325
350
375
400
425
450
475
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
650
700
750
800
850
900
950
277
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
396
456
515
573
633
692
751
810
868
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
987
1045
1104
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
0,5
0,8
1,0
1,3
1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
5,1
3,6
4,2
4,8
5,5
6,3
7,0
7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
339
398
457
516
575
635
693
752
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
929
988
1047
1106
1164
1224
1341
1459
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1694
1812
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
1,0
1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
2,8
3,5
4,1
4,8
5,6
6,5
7,4
8,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5
11,6
12,8
15,4
18,2
21,3
24,6
28,2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
399
458
517
576
636
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
753
812
871
930
989
1040
1107
1160
1225
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1460
1578
1695
1813
1931
2049
2167
2285
2402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
2,3
2,9
3,5
4,5
5,2
6,1
7,1
8,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,6
11,8
13,1
14,6
16,1
19,3
22,8
26,7
30,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,0
45,0
50,3
55,9
61,8
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
519
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
637
696
755
813
872
931
990
1050
1109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1226
1343
1461
1579
1696
1814
1932
2050
2190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2426
2661
2896
3133
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
3,5
4,3
5,2
6,2
7,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,8
11,2
12,4
14,2
15,8
17,5
19,8
23,2
27,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,0
42,3
48,1
54,0
61,7
68,4
75,6
91,1
107,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
698
756
816
874
934
992
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1110
1169
1228
1345
1463
1609
1722
1840
1957
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2193
2310
2428
2663
2898
3135
3368
3602
3843
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,8
11,4
13,1
14,9
16,9
19,0
21,1
23,4
25,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,7
44,1
50,7
57,9
65,5
73,6
82,2
91,2
100,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143,6
167,8
194,0
220,8
252,5
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
818
878
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
995
1055
1113
1172
1231
1372
1491
1608
1726
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1960
2079
2197
2315
2430
2666
2903
3136
3388
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3858
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
14,3
16,5
18,8
21,2
23,8
26,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,3
40,4
47,6
55,4
63,8
72,9
82,3
92,6
103,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126,8
152,3
180,7
211,2
246,0
281,4
318,9
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
998
1080
1140
1198
1257
1375
1493
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1728
1846
1964
2083
2200
2318
2433
2668
2920
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3390
3626
3860
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
25,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,4
36,9
40,7
48,6
57,5
66,7
76,8
87,7
99,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124,4
138,2
152,5
182,9
219,1
255,8
295,3
337,9
382,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
1023
1033
1141
1200
1259
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1395
1612
1730
1849
1967
1084
1202
2319
2453
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2923
3158
3392
3364
3880
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,4
35,2
39,1
43,2
47,6
56,9
67,1
78,0
89,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116,0
130,3
145,5
161,4
180,5
216,7
256,3
299,2
348,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
451,6
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
1026
1085
1142
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1262
1379
1498
1614
1733
1851
1969
2103
2220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2456
2691
2926
3100
3412
3640
3882
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
36,1
40,3
44,8
49,6
54,6
65,2
76,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103,0
117,4
132,9
151,6
168,9
187,4
206,8
248,2
293,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
399,1
455,9
516,1
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1264
1382
1500
1618
1736
1870
1987
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2223
2341
2458
2694
2945
3180
3415
3650
3885
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
61,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,7
100,9
116,2
134,9
152,3
171,7
190,6
211,4
233,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
334,5
390,0
449,8
513,8
582,1
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1990
2108
2225
2313
2461
2710
2948
3184
3419
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3908
4139
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
169,7
190,7
212,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
259,6
314,9
371,6
434,5
501,1
576,9
653,2
734,2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
2950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3436
3672
3907
4142
4377
4629
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
410,3
578,4
556,5
635,6
719,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
903,1
1010,1
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
2249
2365
2485
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2972
3205
3440
3676
3910
4162
4379
4632
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
270,9
299,8
330,3
395,8
473,2
550,3
633,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
818,9
927,9
1035,7
1149,4
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2508
2743
2978
3214
3464
3700
3935
4171
4421
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
404,4
483,7
570,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
771,4
880,1
995,5
1118,5
1256,6
1394,3
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2514
2750
3002
3238
3472
3724
3960
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4450
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
474,0
567,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
786,3
904,1
1034,1
1176,1
1319,8
1471,9
Chú thích:
1) Đường kính khai triển của đáy không tính đến phần dôi ra khi chế tạo và phân thừa cắt đứt.
2) Khối lượng chỉ dẫn trong bảng được tính cho đáy bằng hợp kim nhôm AMЦ*.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đáy 1000 x 10 – 3 - AMЦ TCVN 2359 – 78.
1.2. Chiều cao của thành đáy phải theo đúng chỉ dẫn trong bảng 3
Bảng 3
mm
Chú thích: Đối với đáy có ghép mặt bích và hàn cho phép tăng chiều cao của thành h1
Diện tích bề mặt (F, m2) và thể tích (V, m3) của đáy
mm Bảng 4
DB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h1
25
40
50
60
70
80
90
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
V
F
V
F
V
F
V
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
V
200
250
300
350
400
450
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
650
700
750
50
63
75
88
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
137
150
162
175
187
0,059
0,067
0,121
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,205
0,255
0,311
0,372
0,439
0,510
0,588
0,671
0,002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,008
0,012
0,016
0,021
0,028
0,035
0,044
0,054
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
800
850
900
950
1000
1100
1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
200
212
225
237
250
273
300
325
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,759
0,852
0,954
1,056
1,166
1,402
1,660
1,940
2,241
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,094
0,111
0,129
0,150
0,197
0,254
0,319
0,397
0,796
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,990
1,100
1,210
1,430
1,716
2,001
2,307
0,086
0,102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,139
0,162
0,211
0,271
0,339
0,420
1500
1600
1700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
425
2,567
2,910
3,276
0,484
0,585
0,693
2,635
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,356
3,749
4,164
4,601
5,540
6,640
7,673
8,877
10,163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,998
14,546
-
0,511
0,015
0,731
0,864
1,007
1,171
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,031
2,508
3,110
3,810
4,062
5,489
6,499
-
2,684
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,509
0,528
0,035
0,753
1800
1900
2000
2200
2400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2800
3000
3200
3400
3600
3800
450
475
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
650
700
750
800
850
900
950
3,665
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,507
5,436
6,565
0,825
0,965
1,124
1,485
1,986
3,806
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,664
5,608
6,716
7,760
8,966
10,258
11,638
13,105
14,659
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,889
1,035
1,202
1,581
2,076
2,561
3,171
3,880
4,682
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,600
-
3,863
4,286
0,914
1,063
4,727
5,677
6,791
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,034
10,353
11,738
13,211
14,771
-
1,233
1,618
2,121
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,232
3,950
4,762
5,678
6,704
-
4,789
5,747
6,863
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,656
2,166
-
-
7,923
9,141
10,447
11,839
13,318
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,537
2,667
3,293
4,020
4,842
5,769
6,805
7,980
8,004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,720
3,354
10,540
11,939
13,424
14,998
16,656
4,090
4,922
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,906
8,073
10,635
12,040
13,531
15,111
16,776
4,160
5,002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,007
8,186
1.3. Đối với đáy có ≥ 125 cho phép chế tạo chiều cao hB
= 0,2 DB
2.1. Đáy phải được chế tạo theo bản vẽ đã được xét duyệt phải phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
2.2. Đáy được chế tạo bằng đồng thau mác Л 62,, nhôm mác A6 và A5, hợp kim nhôm mác AД00, AД0, AД1, AД, AДЦc, AM25 và AM26.
Ngoài các mác vật liệu đã được chỉ dẫn, trong trường hợp có lý do kỹ thuật, cho phép chế tạo đáy bằng các mác đồng thau, nhôm và hợp kim nhôm khác. Khi đó chiều dày của đáy phải được xác định qua tính toán và được chọn theo dãy chiều dày chỉ dẫn trong các bảng 1 và 2.
2.3. Vật liệu phải có thành phần hóa học và tính chất cơ học đúng với yêu cầu tiêu chuẩn và điều kiện kỹ thuật tương ứng
2.4. Chất lượng và đặc tính của vật liệu phải được nhà máy cung cấp xác nhận vào tài liệu về chất lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Các tấm cán trước khi đưa vào sản xuất ở nhà máy chế tạo đáy, phải thông qua Phòng kiểm tra kỹ thuật.
2.6. Phải giữ gìn nhãn hiệu của nhà máy cung cấp kim loại trên các tấm dùng để chế tạo đáy. Trong trường hợp các tấm được cắt thành một số phần do điều kiện sản xuất, trên mỗi phần, phải mang nhãn hiệu của nhà máy cung cấp kim loại và dấu kiểm tra kỹ thuật.
Sau khi chế tạo, dấu phải nằm ở bề mặt lồi ngoài của đáy.
2.7. Trên bề mặt của tấm không cho phép có vết nứt, rỗ khí, rỗ bọt, vết sẹo, lõm, sước làm cho chiều dày của tấm vượt ra ngoài giới hạn sai lệch cho phép theo tiêu chuẩn hoặc điều kiện kỹ thuật tương ứng.
2.8. Chất lượng bề mặt của tấm được kiểm tra qua nhìn bề ngoài.
2.9. Đáy được chế tạo:
a) Từ phôi liền;
b) Từ phôi được hàn từ 2 hoặc 3 phân (hình 2, a, b, c, d);
c) Từ phôi, được hàn từ tấm cánh quạt và tấm tròn trung tâm (hình 2, e, f)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2
2.10. Khi chế tạo đáy bằng phôi hàn, mối hàn phải đi qua tâm của đáy hay dây cung cách khoảng cách trục của đáy 1 khoảng cách 1 (hình 2, b, c, d) không lớn hơn 1/5 đường kính của đáy, nhưng không nhỏ hơn 200 mm.
2.11. Ở các đáy được chế tạo từ các tấm cánh quạt và tấm tròn trung tâm (hình 2, e, f), các mối hàn phải được bố trí trên mặt cắt kinh tuyến và mặt cắt tròn.
Các mối hàn tròn phải có khoảng cách đến tâm của đáy không lớn hơn 1/4 đường kính của đáy.
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các mối hàn kinh tuyến tại chỗ nối tiếp với tấm tròn (hình 2, e, f), cũng như giữa các mối hàn kinh tuyến và mối hàn trên tấm tròn (hình 2, e), không được lớn hơn 5 lần chiều dày của đáy, nhưng không nhỏ hơn 100 mm.
Các mối hàn trên tấm tròn phải được bố trí hướng vào tâm của đáy.
Các mối hàn của đáy phải là những mối hàn giáp mối, hàn 2 phía.
2.12. Các mối hàn phôi của đáy phải được làm sạch ngang mức với kim loại cơ sở.
2.13. Đối với việc ghép phôi của đáy, cho phép dùng bất kỳ phương pháp hàn công nghiệp nào đảm bảo được chất lượng sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.15. Những chi tiết đưa vào ghép với đáy hàn, phải thông qua kiểm tra kỹ thuật.
2.16. Việc tinh chế các mép để hàn, thốc hàn và kích thước mối hàn phải theo đúng tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt và phải phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
2.17. Việc gia công các mép để hàn chỉ được phép tiến hành bằng phương pháp cơ khí.
2.18. Những mép đã gia công phải được xem xét lại để phát hiện ra các khuyết tật (vết nứt, nếp gấp lớn..)
2.19. Trước khi hàn, các cạnh mép và bề mặt kim loại phải được làm sạch các chất bẩn, gỉ, dầu mỡ theo chiều rộng không nhỏ hơn 10 mm theo cạnh mép.
2.20. Khi ghép các chi tiết của máy để hàn, các cạnh mép phải được sửa tinh lại.
Sự chênh lệch giữa các mép được hàn của phôi đáy không vượt quá 10% chiều dày của tấm.
2.21. Khi ghép các chi tiết đáy để hàn, không cho phép sử dụng các phương pháp sửa tinh gây lớp biến cứng và áp suất phụ trong kim loại.
2.22. Chỉ sau khi việc ghép phôi đáy được kiểm tra kỹ thuật xác nhận là đúng đắn, thợ hàn mới có thể bắt đầu hàn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.24. Các mối hàn phải thẳng. Bề mặt của mối hàn không được phép có chỗ hàn không thấu, rỗ khí, vết nứt, bướu, cháy thủng, vết cắt và các khuyết tật khác.
2.25. Tất cả các mối hàn được đóng dấu tên thợ hàn. Dấu được ghi ở mặt ngoài không ít hơn 3 chỗ cho mỗi mối hàn – đầu, giữa và cuối mối hàn.
2.26. Chất lượng mối ghép hàn phải phù hợp với tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt.
2.27. Sai lệch cho phép của kích thước cơ bản của đáy không được vượt quá giới hạn chỉ dẫn trong các bảng 5÷7.
Cấp chính xác 1
mm Bảng 5
Đường kính của đáy DB
Chiều dày của đáy, s
Dung sai của độ không tròn dF (h.4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cho phép độ nghiêng phần trụ ∆i (h.3)
Sai lệch cho phép của phần trung tâm (0,8 DB) đến phần elipxoit của đáy ∆R (h.5)
Sai lệch cho phép của phần elipxoit chuyển tiếp (0,8 Dtr) của đáy ∆r (h.5)
Sai lệch cho phép của chiều cao ở phần cong ∆hB (h.3)
Sai lệch cho phép của chiều cao ∆H (h.3)
Sai lệch cho phép và độ không thẳng góc của mặt cắt với trục của đáy ∆F (h.3)
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
10
200 – 750
200 - 1400
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
±0,2
±0,2
±0,4
+0,4
-0,2
+0,2
+0,4
+0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 - 3200
4
0,8
±0,4
±0,4
±0,8
+0,8
-0,4
+0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,4
400 – 3700
6
1,2
±0,6
±0,6
±1,2
+1,2
-0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,2
+0,6
500 - 3700
8
1,6
±0,8
±0,8
±1,6
+1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,8
+1,6
+0,8
650 – 3700
10
2,0
±1,0
±1,0
±2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,0
+1,0
+2,0
+1,0
900 – 3400
12
2,4
±1,2
±1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+2,4
-1,2
+1,2
+2,4
+1,2
1200-3700
14
2,8
±1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,8
+2,8
-1,4
+1,4
+2,8
+1,4
1400-3200
16
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,6
±3,2
+3,2
-1,6
+1,6
+3,2
+1,6
1400-3600
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,8
±1,8
±3,6
+3,6
-1,8
+1,8
+3,6
+1,8
1400-3800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
±2,0
±2,0
±4,0
-4,0
+2,0
+2,0
+4,0
+2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm Bảng 6
Đường kính của đáy DB
Chiều dày của đáy, s
Dung sai của độ không tròn dF (h.4)
Sai lệch cho phép của đường kính cơ sở ∆DB
Sai lệch cho phép độ nghiêng phần trụ ∆i (h.3)
Sai lệch cho phép của phần trung tâm (0,8 DB) đến phần elipxoit của đáy ∆R (h.5)
Sai lệch cho phép của phần elipxoit chuyển tiếp (0,8 Dtr) của đáy ∆r (h.5)
Sai lệch cho phép của chiều cao ở phần cong ∆hB (h.3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cho phép và độ không thẳng góc của mặt cắt với trục của đáy ∆F (h.3)
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
200 – 750
200 – 1400
2 - 3
1,0
±0,5
±0,5
±1,0
+1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,5
+1,0
+0,5
200 – 2200
300 – 3200
4 – 5
2,0
±1,0
±1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+2,0
-1,0
+1,0
+2,0
+1,0
400 – 3700
6
3,0
±1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±3,0
+3,0
-1,5
+1,5
+3,0
+1,5
500 – 3700
8
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,0
±4,0
+4,0
-2,0
+2,0
+4,0
+2,0
650 – 3700
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,5
±2,5
±5,0
+5,0
-2,5
+2,5
+5,0
+2,5
900 – 3400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
±3,0
±3,0
±6,0
+6,0
-3,0
+3,0
+6,0
+3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
7,0
±3,5
±3,5
±7,0
+7,0
-3,5
+3,5
+7,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400-3200
16
8,0
±4,0
±4,0
±8,0
+8,0
-4,0
+4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+4,0
1400–3600
18
9,0
±4,5
±9,0
+9,0
-4,5
+4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+4,5
1400-3800
20 – 22
10,0
±5,0
±4,0
±10
+10
+5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+5,0
1800-3800
25 - 35
±6,0
±10
-5
+6,0
+12,0
+6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm Bảng 7
Đường kính của đáy DB
Chiều dày của đáy, s
Dung sai của độ không tròn dF (h.4)
Sai lệch cho phép của đường kính cơ sở ∆DB
Sai lệch cho phép độ nghiêng phần trụ ∆i (h.3)
Sai lệch cho phép của phần trung tâm (0,8 DB) đến phần elipxoit của đáy ∆R (h.5)
Sai lệch cho phép của phần elipxoit chuyển tiếp (0,8 Dtr) của đáy ∆r (h.5)
Sai lệch cho phép của chiều cao ở phần cong ∆hB (h.3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch cho phép và độ không thẳng góc của mặt cắt với trục của đáy ∆F (h.3)
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
200 – 750
800 – 1400
2
3
1,5
+1,5
+0,5
+1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+3,0
+1,0
+3,0
+1,5
+2,0
+1,0
+2,5
+1,0
+0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800-3200
4
5
3,0
+3,0
+1,0
+3,0
+1,0
+6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+6,0
+3,0
+4,0
+2,0
+5,0
+2,0
+1,0
2200-3700
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+4,5
+1,5
+4,5
+1,5
+9,0
+3,0
+9,0
+4,5
+6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+7,5
+3,0
+1,5
7
6,0
+6,0
+2,0
+6,0
+2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+4,0
+12,0
+6,0
+8,0
+4,0
+10,0
+4,0
+2,0
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+7,5
+2,5
+7,5
+2,5
+15,0
+5,0
+15,0
+7,5
+10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+12,0
+5,0
+2,5
2500-3700
14
10,5
+10,5
+3,5
+10,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+21,0
+7,0
+21,0
+10,5
+14,0
+7,0
+17,0
+7,0
+3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
12,0
+12,0
+4,0
+12,0
+4,0
+24,0
+8,0
+24,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+16,0
+8,0
+20,0
+8,0
+4,0
2500-3600
18
12,0
+13,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+13,5
+4,5
+24,0
+8,0
+24,0
+12,0
+18,0
+9,0
+22,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+4,5
2600-3800
20 – 22
12,0
+15,0
+5,0
+15,0
+5,0
+24,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+24,0
+12,0
+20,0
+10,0
+25,0
+10,0
+5,0
+6,0
25 - 35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+10,0
Chú thích. Cho các bảng 5 – 7:
1) Sai lệch cho phép theo cấp chính xác 3 chỉ áp dụng đối với đáy được chế tạo theo phương pháp dập trên máy dập;
2) Các chỉ số ∆DB, ∆i, dF, ∆B và ∆F được xác định tại vị trí cắt của đáy đã được gia công
3) Sai lệch cho phép ∆DB được xác định sai lệch cho đường kính trong thì khi xác định kích thước thực của đường kính cần tính đến chiều dày của đáy tại vị trí cắt của nó;
4) Sai lệch cho phép ∆i được chỉ dẫn theo chiều cao phần trụ của đáy h1
Hình 5
2.28. Độ dát mỏng cho phép của đáy, phụ thuộc vào phương pháp chế tạo của chúng, không được lớn hơn chỉ dẫn trong bảng 8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp chế tạo đáy
Chỗ dát mỏng lớn nhất
Trị số dát mỏng, mm
Dập trên máy dập từ phôi nóng và phôi nguội
Chỗ chuyển tiếp của phần trụ trong hình mẫu.
≤ 0,10s*, nhưng không lớn hơn 2,0
Cáp mép quay bằng con lăn
Trung điểm của cung tiếp xúc của con lăn trong với phôi của đáy
≤ 0,25s, nhưng không lớn hơn 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung tâm của đáy
≤ 0,2s, nhưng không lớn hơn 2,0
Bề mặt của đường kính cong nhỏ
≤ 0,05s, nhưng không lớn hơn 0,5
s*: chiều dày của đáy
2.29. Cho phép có những chỗ lồi, lõm cục bộ trên bề mặt elip của đáy với chiều cao bằng 0,5 chiều dày của phôi đáy, nhưng không lớn hơn 5 mm và với đường kính không lớn hơn 80 mm.
2.30. Ở phần trụ của đáy cho phép có vết xước dọc và vết lõm với điều kiện chiều dày của phần trụ của đáy có chỗ có vết xước hoặc vết lõm không nhỏ hơn chiều dày của tấm với dung sai âm
Độ mấp mô ở phần trụ của đáy cho phép có chiều cao không lớn hơn 2 mm.
2.31. Để loại trừ ứng suất dư sau khi chế tạo, đáy được gia công nhiệt theo công nghệ của nhà máy chế tạo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.33. Nhà máy chế tạo phải bảo đảm các đáy sản xuất ra theo đúng các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
3.1. Khi nghiệm thu đáy phải:
a) Kiểm tra bên ngoài;
b) Kiểm tra nhãn hiệu;
c) Kiểm tra kích thước;
d) Kiểm tra kết quả thử cơ tính của kim loại hàn đắp của mối ghép hàn;
e) Kiểm tra độ kín khít của mối hàn;
f) Kiểm tra mối hàn bằng X quang.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt thường mặt trong và mặt ngoài của từng đáy một.
Đáy phải có bề mặt nhẵn, không có vết sẹo, vết gấp, phân lớp, vết xước thô cũng như vết lẹo, vết cắt, vết xạn và lỗ rỗ trên mối hàn.
Đồng thời phải kiểm tra việc ghi nhãn và dấu của thợ hàn trên mối hàn như quy định ở các điểm 2.25 và 4.1.
3.3. Các thiết bị dùng để kiểm tra độ chính xác hình học và kích thước theo yêu cầu của bản ... phải có sai số đo không lớn hơn 20% dung sai của kích thước kiểm.
3.4. Đối với đáy được chế tạo từ nhiều phần, mối ghép hàn của đáy phải qua thử kéo, uốn và độ dai va đập. Theo thỏa thuận với khách hàng, một dạng thử nào đó có thể được bỏ qua hoặc thay thế bằng dạng thử khác.
Tính chất cơ học của mối hàn được thử qua mẫu thử được cắt ra từ tấm kiểm, mà kích thước của nó cho phép cắt ra số mẫu được hàn đồng thời với chế tạo đáy, với cùng vật liệu ban đầu và phương pháp hàn.
3.5. Đối với dạng hàn bất kỳ của đáy, phải hàn một tấm kiểm mà kích thước của nó cho phép cắt ra số mẫu thử cần thiết cho tất cả các dạng thí nghiệm co và kim tương, và phần còn lại phải đủ để cắt thêm gấp đôi số lượng mẫu thử.
3.6. Để thử cơ tính kim loại của mối ghép hàn, từ tấm kiểm in cắt ra 7 mẫu trong đó:
Hai cho thử kéo;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba cho thử độ dai va đập.
3.7. Tất cả các tấm kiểm dùng để chế tạo các mẫu thử phải qua các dạng gia công như đối với đáy.
3.8. Khi chế tạo đáy hàng loạt, số lượng các tấm kiểm có thể giảm bớt theo thỏa thuận với cơ quan có thẩm quyền.
3.9. Các chỉ tiêu về cơ tính của mối ghép hàn được xác định bằng trị số trung bình số học của các kết quả nhận được khi thử các mẫu riêng biệt. Khi đó các chỉ tiêu về cơ tính được coi là không đạt yêu cầu nếu có, dù chỉ là một mẫu thấp hơn quá 10%, riêng đối với độ dai va đập thì thấp hơn 2Kgm/cm2 so với mức đã quy định.
3.10. Trường hợp kết quả của bất kỳ dạng thử nào đó không đạt yêu cầu phải hàn lại mối hàn lần thứ hai, trên các mẫu thử được cắt ra từ chính tấm kiểm đó. Tiến hành thử một lần thứ hai vẫn không đạt yêu cầu, mối hàn coi là không hợp cách.
3.11. Để nghiên cứu kim tương của mối hàn, mỗi tấm kiểm được cắt ra một mẫu thử (cắt ngang qua mối hàn). Việc cắt mẫu và kiểm tra cấu trúc vĩ mô tiến hành theo phương pháp kiểm tra này. Việc cần thiết nghiên cứu kim tương được nói rõ thêm trong tài liệu kỹ thuật.
3.12. Độ kín khít của mối hàn phải được kiểm nghiệm bằng dầu hỏa theo phương pháp thỏa thuận giữa đôi bên cho đến khi có tiêu chuẩn về phương pháp này, khi đó mặt ngoài mối hàn được bôi phấn.
Mặt trong của mối hàn được tẩm dầu hỏa và được duy trì trong thời gian:
20 phút đối với mối hàn của đáy có chiều dày lớn hơn 4 mm,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.13. Mối hàn của đáy dùng cho bình chứa và thiết bị chịu áp lực cố định và nửa di động có thể được kiểm tra bằng phương pháp soi tia X quang.
3.14. Mối hàn được coi là không đảm bảo, nếu có khuyết tật sau đây:
a) Vết nứt;
b) hàn không thấu theo mặt cắt mối hàn;
c) Lẫn tạp chất hoặc rỗ có kích thước theo chiều sâu mối hàn bằng 10% chiều dày của đáy khi chiều dày của đáy đến 20 mm, cũng như lớn hơn 3 mm khi chiều dày của đáy trên 20 mm;
d) Tạp chất lẫn vào, phân bố trải khắp hoặc thành đường dày đặc theo mối hàn, khi chiều dài tổng cộng của nó vượt quá 200 mm trên 1 mét hàn;
e) Lỗ rỗ khí, phân bố theo dạng mạng liên tục;
f) Các lỗ rỗ khí ở từng phần riêng của mối hàn không được tập trung quá 5 lỗ trong 1 cm2 diện tích hàn.
3.15. Nếu khi soi X quang phát hiện ra được những khuyết tật không cho phép thì phải soi thêm trên mối ghép có khuyết tật độ một đoạn bằng phần đã được soi toàn bộ mối hàn đó và một số phần tùy chọn trên các mối hàn khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. GHI NHÃN ĐÓNG GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
4.1. Trên mỗi đáy đã qua kiểm tra kỹ thuật của nhà máy chế tạo và có ký hiệu quy ước theo tiêu chuẩn này, phải mang dấu với nội dung sau:
a) Nhãn hàng hoặc tên nhà máy chế tạo đáy;
b) Số thứ tự của đáy theo danh mục của nhà máy chế tạo;
c) Số hiệu mẻ nấu luyện;
d) Nhãn hoặc tên nhà máy cung cấp kim loại;
e) Dấu kiểm tra kỹ thuật của nhà máy chế tạo đáy.
4.2. Khi giao đáy cho khách hàng, phải giao kèm theo tài liệu xác nhận đáy phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn này:
Trong đó tài liệu phải ghi rõ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đường kính, chiều dày của đáy và cấp chính xác;
c) Số thứ tự của đáy;
d) Kết quả thử;
e) Năm sản xuất đáy;
f) Số hiệu tiêu chuẩn này.
4.3. Đáy gửi đi phải được đóng gói. Việc đóng gói phải đảm bảo cho đáy tránh được ảnh hưởng môi trường và hư hỏng do va chạm khi vận chuyển.
4.4. Trong hòm phải có phiếu đóng gói với những chỉ dẫn về đặc tính của đáy (đường kính, chiều dày của đáy) và ngày đóng gói, phiếu phải có chữ ký của người có trách nhiệm về việc đóng gói.
4.5. Trên hòm phải viết bằng sơn không phai được:
a) Địa chỉ quy ước của nhà máy cung cấp;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Đáy phải được bảo quản ở nơi khô ráo và tránh được các hư hỏng do va chạm.
Chú thích. Các ký hiệu vật liệu sử dụng trong tiêu chuẩn này dùng theo tiêu chuẩn Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2359:1978 về Đáy elip gấp mép bằng đồng thau và nhôm
Số hiệu: | TCVN2359:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2359:1978 về Đáy elip gấp mép bằng đồng thau và nhôm
Chưa có Video